Không lo mất kết nối khi đi nước ngoài với gói RU3 của VinaPhone. Chỉ với 499.000đ/ 3 ngày, khách hàng sẽ được tận hưởng ưu đãi data Roaming không giới hạn, giúp bạn thoải mái làm việc, giải trí hoặc chia sẻ những khoảnh khắc đáng nhớ. Chỉ cần soạn cú pháp MO RU3 gửi 1543 là đã đăng ký thành công gói cước RU3 trải nghiệm ngay. Hãy theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết sau của vinaphone.online nhé!
Giới thiệu chi tiết về gói cước RU3 VinaPhone
Bạn đang tìm kiếm giải pháp kết nối Internet không giới hạn khi đi du lịch hay công tác nước ngoài? Gói RU3 từ VinaPhone chính là lựa chọn lý tưởng, mang đến sự tiện lợi và tối ưu chi phí. Cùng khám phá chi tiết về gói cước này:
1. Điều kiện kích hoạt gói RU3 của Vina
Để đăng ký và sử dụng gói cước RU3, thuê bao cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Thuê bao phải là SIM VinaPhone trả trước hoặc trả sau đang hoạt động hai chiều.
- Thuê bao cần đảm bảo đã kích hoạt dịch vụ Chuyển Vùng Quốc Tế (CVQT) trước khi đăng ký gói RU3.
** Hướng dẫn kích hoạt dịch vụ CVQT:
- Soạn tin nhắn: DK CVQT gửi 9123 (miễn phí).
- Sau khi nhận được thông báo kích hoạt thành công, bạn có thể tiếp tục đăng ký gói RU3 để sử dụng.
Lưu ý: Việc kích hoạt CVQT là điều kiện bắt buộc để đảm bảo thuê bao có thể kết nối và sử dụng internet khi ở nước ngoài. Hãy kiểm tra trạng thái dịch vụ trước khi khởi hành để tránh gián đoạn.
2. Cú pháp đăng ký gói RU3 VinaPhone
Sau khi đã kích hoạt dịch vụ CVQT, khách hàng hãy đăng ký ngay gói cước RU3 của VinaPhone thông qua cú pháp tin nhắn:
GÓI RU3 |
499.000đ |
Data: Không giới hạn |
Hạn dùng: 3 ngày |
Soạn: MO RU3 gửi 1543 |
** Lưu ý:
- Thuê bao trả sau sử dụng cú pháp MO RU3 TS gửi 1543
- Số tiền trong tài khoản chính (với thuê bao trả trước) hoặc hạn mức thanh toán (với thuê bao trả sau) phải đủ để đăng ký gói.
- Kiểm tra thành công đăng ký qua tin nhắn phản hồi từ hệ thống.
Gói RC3 của VinaPhone có cả data và gọi chỉ 100.000đ
3. Phạm vi áp dụng của gói cước
Gói RU3 hoạt động tại nhiều quốc gia, bao gồm cả các điểm đến phổ biến trong khu vực và trên thế giới. Chi tiết như sau:
Quốc gia | Mạng | Tên hiển thị |
ALBANIA | VODAFONE Albania Sh.A | VODAFONE AL |
voda AL | ||
AL-02 | ||
276-02 | ||
AUSTRALIA | Telstra | Telstra |
AUSTRALIA | Singtel Optus | Optus/ Optus AU |
AUSTRALIA | Vodafone TPG | VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; |
AUSTRIA | A1 Telekom Austria AG | A1 |
AUSTRIA | T_mobil Austria GmbH | T-Mobile A/Magenta-T- |
BELARUS | MTS | BY 02,MTS BY |
BELGIUM | Orange | Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B |
BELGIUM | Proximus | B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; |
BRAZIL | TIM Brasil | B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil |
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage) | ||
724 02 or BRA 02 or BRA RN | ||
724 03 or BRA 03 or BRA SP | ||
724 04 or BRA 04 or BRA CS | ||
BRAZIL | Vivo Brazil | VIVO BR |
BRUNEI | UNN | ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 |
BULGARIA | A1 | A1 BG; 284 01 |
BULGARIA | Yettel | Telenor BG |
CAMBODIA | CamGSM – Cellcard | Cellcard |
CAMBODIA | Smart Mobile | Smart |
CAMBODIA | Metfone | Metfone |
CANADA | Bell, Canada | Bell/ FastRoam |
CANADA | Rogers | Rogers; 30272; CAN72 |
CANADA | TELUS-CAN | TELUS |
CANADA | Sasktel | SaskTel |
CHINA | China Mobile | China Mobile |
CHINA | China Unicom | China Unicom/UNICOM |
CROATIA | A1 (Vipnet) | HR VIP; HR 10; 219 10 |
CROATIA | Telemach (former Tele2) | BALTCOM; TELE2 |
CROATIA | Hrvatski Telekom | 219 01; HT HR; T-Mobile |
CZECH REPUBLIC | T-Mobile | T-Mobile CZ; TMO CZ |
CZECH REPUBLIC | Vodafone Czech Republic | Vodafone CZ |
DENMARK | Nuuday (TDC) | TDC Mobil |
DENMARK | Telenor | Telenor DK |
DENMARK | Telia Mobile Denmark | TELIA DK |
EGYPT | Etisalat | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; |
ESTONIA | Elisa | RLE, elisa EE |
ESTONIA | Tele2 | EE Q GSM, 248 03, TELE2 |
FINLAND | Elisa Corporation | |
FINLAND | Telia Finland Oyj | FIN SONERA, Telia |
FRANCE | SFR | F SFR; SFR |
FRANCE | Orange | Orange F |
GERMANY | Telekom | T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de |
GERMANY | Vodafone D2 GmbH | Vodafone.de |
Vodafone D2 | ||
GHANA | Vodafone | GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone |
GREECE | Cosmote | COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE; |
GREECE | Vodafone | GR VODAFONE |
VODAFONE GR | ||
PANAFON | ||
HONGKONG | China mobile HK | China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK” |
HONGKONG | Hutchison | 3 (3G) |
3 (2G) | ||
HONGKONG | Hutchison (2G) | 3 (3G) |
3 (2G) | ||
HUNGARY | T-Mobile (Magyar Telekom) | Telekom HU; T-Mobile H; T HU |
HUNGARY | Vodafone Hungary Mobile Ltd. | Maxon: “Vodafone” |
Alcatel: “H.Vodafone” | ||
Philips: “216-70” | ||
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone” | ||
Sony: “Vodafone Hu” | ||
Benefon Twin: “216 70” | ||
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU | ||
INDIA | Bharti Airtel | Airtel |
INDONESIA | PT Indosat | INDOSATOOREDOO |
INDOSAT | ||
INDONESIA | XL | XL |
IRELAND | VODAFONE IRELAND Ltd | Eircell (Network.) |
vodafone IE | ||
VODA | ||
IRELAND | Meteor Mobile | Meteor |
ISRAEL | Hot Mobile | HOT mobile |
ISRAEL | Partner | Orange, Partner |
ISRAEL | Pelephone Communications | IL Pelephone |
Pelephone | ||
425 03 | ||
ITALY | TIM S.p.A | TIM@Sea; 901 26; NOR 26 |
ITALY | Vodafone | VODAFONE IT |
OMNITEL | ||
I OMNI | ||
JAPAN | SOFTBANK | SoftBank |
JAPAN | NTT DoCoMo | DOCOMO/ NTT DOCOMO |
KOREA | KT Corporation | KT/Olleh |
KOREA | SK Telecom | SK Telecom |
KOR SK Telecom | ||
KUWAIT | WATANIYA TELECOM | Ooredoo, 41903 |
LAOS | Lao Telecommunication | LAO GSM; Lao Telecom; 45701 |
LAOS | Star Telecom (former Unitel) | UNITEL |
LATMOBILE | ||
45703 | ||
Unitel | ||
LAOS | ETL Mobile, Lao | ETL, ETL Mobile, ETL Network |
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702 | ||
LATVIA | Tele2 | BALTCOM |
TELE2 | ||
LIECHTENSTEIN | Salt | SALT |
LIECHTENSTEIN | Telecom | 295 05, FL 1 |
LITHUANIA | Tele2 | BALTCOM; TELE2 |
LUXEMBOURG | Post Luxembourge | L 27001 |
L P&T | ||
L LUXGSM | ||
POST | ||
MACAU | CTMGSM | CTM |
45501 | ||
45504 | ||
MACAU | Hutchison Macau | 3 Macau |
3 Macau (2G) | ||
MACEDONIA | A1 (former VIP) | A1 MK |
MALAYSIA | Celcom Axiata Berhad | Celcom, MY Celcom, 502 19 |
MALAYSIA | DiGi Telecommunications | Digi |
DiGi | ||
DiGi 1800 | ||
MALTA | Vodafone | MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA |
MONGOLIA | Unitel LLC | – 428 88; – UNITEL ; |
MOZAMBIQUE | Vodacom | 64304; Vodacom; VM-MOZ |
NEPAL | Ncell Axiata | Ncell; 429 02; |
NETHERLANDS | Vodafone – Netherlands | Vodafone NL |
NETHERLANDS | T-Mobile Netherlands B.V | T-Mobile NL;Ben NL; 204 16; |
NEW ZEALAND | Vodafone | Vodafone NZ |
NEW ZEALAND | Two Degrees | 53024 |
NZL24 | ||
NZ Comms | ||
2degrees | ||
NORWAY | Telenor Mobil AS | TELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR |
NORWAY | TeliaSonera Norge | Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; |
OMAN | OmanTel | Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT. |
PHILIPPINES | SMART | Smart Gold |
PHILIPPINES | Globe Telecom | GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE |
POLAND | T-Mobile | T-Mobile Polska |
POLAND | PolKomtel, Poland | PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601 |
POLAND | P4 Sp. Z o.o | P4, PL-06, Play |
PORTUGAL | MEO | altice MEO,26806 |
PORTUGAL | Vodafone Portugal | VODAFONE P |
QATAR | QTEL, Qatar (Ooredoo) | Ooredoo, Qatarnet, 42701 |
QATAR | Vodafone | Vodafone Qatar,427-2 |
ROMANIA | Telekom Romania (cosmoroom) | TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 |
ROMANIA | Vodafone | Vodafone RO |
RUSSIA | MegaFon – North West Branch | MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM |
RUSSIA | Mobile TeleSystems Public Joint Stock Company (MTS) | 250 01, RUS 01,MTS, RUS – MTS |
RUSSIA | T2 Mobile LLC (Tele2) | Tele2, RUST2, RUS20, 25020 |
RUSSIA | PJSC VimpelCom | Beeline, RUS-99, 250-99 |
SINGAPORE | Singtel Mobile Singapore Pte Ltd | Singtel, Singtel-G9 |
SINGAPORE | StarHub Mobile Pte Ltd | StarHub |
SLOVAKIA | T-Mobile Slovensko | Telekom, T-Mobile SK |
SLOVENIA | Telemach | TELEMACH, Tusmobil |
SOUTH AFRICA | Vodacom | VodaCom |
SPAIN | Telefonica | movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar |
SPAIN | Vodafone | E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES |
SRILANKA | Dialog Axiata PLC | Dialog |
SWEDEN | Tele2 | BALTCOM; TELE2 SE |
SWEDEN | Telia Mobile AB | TELIA |
TELIA S | ||
TELIA S MOBITEL | ||
SWEDEN 3G | ||
SWITZERLAND | Swisscom | Swisscom |
Swiss GSM | ||
SwisscomFL | ||
SWITZERLAND | Salt Mobile | Salt |
TAIWAN | Chunghwa Telecom LDM | Chunghwa |
TAIWAN | Far EasTone | FET, FarEasTone, TWN FET |
TAIWAN | Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE |
TW MOBILE | ||
TWN GSM | ||
PACIFIC | ||
TWN GSM1800 | ||
TWN 97 | ||
ROC 97 | ||
466 97 | ||
TW 97 | ||
TCC | ||
THAILAND | AWN | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM |
THAILAND | True Move H | TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H |
TURKEY | Vodafone – Telsim | VODAFONE TR |
UAE | DU | UAE03,424 03,du; |
UAE | ETISALAT | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; |
UKRAINE | Atelite Life 🙂 (Lifecell) | lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:) |
UKRAINE | Kyivstar GSM | UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR |
UKRAINE | MTS/Vodafone | Vodafone UA, 25501 |
UNITED KINGDOM | VodaFone | VODAFONE UK |
UNITED KINGDOM | T-Mobile | T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30; |
UNITED KINGDOM | Telefónica O2 UK Limited | O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet; |
UNITED STATES | AT & T | AT&T ; 310410; |
UNITED STATES | T-Mobile – Denver, CO | T-Mobile |
VATICAN | TIM | TIM |
VATICAN | Vodafone | VODAFONE IT |
OMNITEL | ||
I OMNI |
4. Đối tượng phù hợp với ưu đãi gói
Doanh nhân và người đi công tác quốc tế:
- Những người thường xuyên phải di chuyển giữa các quốc gia để làm việc.
- Cần kết nối internet ổn định để gửi email, tham gia các cuộc họp trực tuyến hoặc xử lý công việc từ xa.
- Không muốn lo lắng về chi phí roaming hay phải tìm Wi-Fi công cộng khi cần liên lạc gấp.
Du khách du lịch quốc tế:
- Người yêu thích chia sẻ những khoảnh khắc du lịch qua mạng xã hội mà không bị giới hạn bởi dung lượng data.
- Muốn sử dụng bản đồ trực tuyến, tìm kiếm thông tin địa điểm, nhà hàng hay dịch vụ tại quốc gia đến mà không phải lo lắng mất kết nối.
- Thích sự tiện lợi, không cần đổi SIM mới hay mua các gói cước phức tạp ở nước ngoài.
Người thân đi thăm gia đình, bạn bè ở nước ngoài:
- Muốn giữ liên lạc liên tục với người thân tại Việt Nam hoặc các quốc gia khác thông qua ứng dụng gọi video, nhắn tin.
- Không quen sử dụng Wi-Fi công cộng hoặc ngại các vấn đề bảo mật khi kết nối mạng lạ.
Người tham gia hội thảo, sự kiện quốc tế:
- Cần đảm bảo kết nối ổn định để cập nhật thông tin, tra cứu tài liệu, hoặc đăng ký tham gia các hoạt động trực tuyến tại sự kiện.
Những người thường xuyên di chuyển qua nhiều quốc gia trong thời gian ngắn:
- Các phóng viên, nhà báo, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật quốc tế, hoặc người làm nghề tự do cần duy trì kết nối liên tục trong hành trình của mình.
Thông tin gói cước R500 VinaPhone tặng 6GB dùng cả tháng
Quy định khi dùng gói RU3 mạng VinaPhone cần nắm
Đối với thuê bao muốn lựa chọn đăng ký gói RU3 của Vina, bạn cần tìm hiểu những quy định bên dưới đây để hạn chế việc không dùng được data khi sang nước ngoài nhé!
1. Tính năng gia hạn
- Gói cước RU3 không có tính năng tự động gia hạn khi hết chu kỳ gói.
- Nếu cần dùng nhiều hơn, cần soạn tin đăng ký lại theo hướng dẫn bên trên.
2. Khi đến quốc gia ngoài phạm vi cung cấp
- Thuê bao không thể sử dụng dịch vụ data.
- Tuy nhiên, thuê bao vẫn có thể sử dụng dịch vụ thoại và SMS với mức cước phí áp dụng theo giá thông thường của dịch vụ chuyển vùng quốc tế (CVQT).
- Nếu muốn sử dụng dịch vụ data tại quốc gia này, khách hàng cần hủy gói RU3 hiện tại.
3. Khi đăng ký gói tại quốc gia không hỗ trợ RU3
- Nếu thuê bao ở quốc gia không thuộc phạm vi cung cấp của gói RU3 mà thực hiện đăng ký, hệ thống sẽ không ghi nhận đăng ký thành công.
4. Lựa chọn mạng đúng phạm vi
- Nếu thuê bao ở quốc gia có hỗ trợ gói RU3 nhưng không kết nối đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp, thuê bao sẽ không thể sử dụng dịch vụ data.
- Trong trường hợp này, dịch vụ thoại và SMS vẫn hoạt động bình thường, và cước phí được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT.
5. Không được đăng ký cùng lúc nhiều gói CVQT
- Thuê bao chỉ có thể đăng ký một gói CVQT tại một thời điểm.
- Nếu muốn chuyển sang gói CVQT khác, khách hàng cần hủy gói cước hiện tại trước khi thực hiện đăng ký mới.
Chi tiết gói RA mạng VinaPhone cho chuyến đi ASEAN tiết kiệm
Bảng cú pháp hỗ trợ khách hàng miễn phí
Hỗ trợ | Hướng dẫn |
Kiểm tra dung lượng data Roaming | Soạn DATARX gửi 9123 |
Hủy gói RU3 trước hạn sử dụng | Soạn HUY RU3 gửi 9123 |
Liên hệ CSKH ở nước ngoài | Gọi +84912481111 (0d) |
Gói RU3 là giải pháp hoàn hảo để bạn luôn kết nối trong những chuyến đi quốc tế. Đừng để những giới hạn về kết nối làm gián đoạn hành trình của bạn – hãy đăng ký gói RU3 VinaPhone ngay hôm nay để tận hưởng chuyến đi trọn vẹn, không giới hạn data.