Miễn phí 100% data với gói RU3 VinaPhone khi CVQT 3 ngày

Người đăng: Minh Nguyen   27/11/2024, 15:11

Không lo mất kết nối khi đi nước ngoài với gói RU3 của VinaPhone. Chỉ với 499.000đ/ 3 ngày, khách hàng sẽ được tận hưởng ưu đãi data Roaming không giới hạn, giúp bạn thoải mái làm việc, giải trí hoặc chia sẻ những khoảnh khắc đáng nhớ. Chỉ cần soạn cú pháp MO RU3 gửi 1543 là đã đăng ký thành công gói cước RU3 trải nghiệm ngay. Hãy theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết sau của vinaphone.online nhé!

goi ru3 vinaphone

Giới thiệu chi tiết về gói cước RU3 VinaPhone

Bạn đang tìm kiếm giải pháp kết nối Internet không giới hạn khi đi du lịch hay công tác nước ngoài? Gói RU3 từ VinaPhone chính là lựa chọn lý tưởng, mang đến sự tiện lợi và tối ưu chi phí. Cùng khám phá chi tiết về gói cước này:

1. Điều kiện kích hoạt gói RU3 của Vina

Để đăng ký và sử dụng gói cước RU3, thuê bao cần đáp ứng các điều kiện sau:

  • Thuê bao phải là SIM VinaPhone trả trước hoặc trả sau đang hoạt động hai chiều.
  • Thuê bao cần đảm bảo đã kích hoạt dịch vụ Chuyển Vùng Quốc Tế (CVQT) trước khi đăng ký gói RU3.

** Hướng dẫn kích hoạt dịch vụ CVQT:

  • Soạn tin nhắn: DK CVQT gửi 9123 (miễn phí).
  • Sau khi nhận được thông báo kích hoạt thành công, bạn có thể tiếp tục đăng ký gói RU3 để sử dụng.

Lưu ý: Việc kích hoạt CVQT là điều kiện bắt buộc để đảm bảo thuê bao có thể kết nối và sử dụng internet khi ở nước ngoài. Hãy kiểm tra trạng thái dịch vụ trước khi khởi hành để tránh gián đoạn.

2. Cú pháp đăng ký gói RU3 VinaPhone

Sau khi đã kích hoạt dịch vụ CVQT, khách hàng hãy đăng ký ngay gói cước RU3 của VinaPhone thông qua cú pháp tin nhắn:

GÓI RU3
499.000đ
Data: Không giới hạn
Hạn dùng: 3 ngày
Soạn: MO RU3 gửi 1543

ĐĂNG KÝ

** Lưu ý:

  • Thuê bao trả sau sử dụng cú pháp MO RU3 TS gửi 1543
  • Số tiền trong tài khoản chính (với thuê bao trả trước) hoặc hạn mức thanh toán (với thuê bao trả sau) phải đủ để đăng ký gói.
  • Kiểm tra thành công đăng ký qua tin nhắn phản hồi từ hệ thống.

Gói RC3 của VinaPhone có cả data và gọi chỉ 100.000đ

3. Phạm vi áp dụng của gói cước

Gói RU3 hoạt động tại nhiều quốc gia, bao gồm cả các điểm đến phổ biến trong khu vực và trên thế giới. Chi tiết như sau:

Quốc gia Mạng Tên hiển thị 
ALBANIAVODAFONE Albania Sh.AVODAFONE AL
voda AL
AL-02
276-02
AUSTRALIATelstraTelstra
AUSTRALIASingtel OptusOptus/ Optus AU
AUSTRALIAVodafone TPGVODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;
AUSTRIAA1 Telekom Austria AGA1
AUSTRIAT_mobil Austria GmbHT-Mobile A/Magenta-T-
BELARUSMTSBY 02,MTS BY
BELGIUMOrangeMobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B
BELGIUMProximusB PROXIMUS; BEL PROXIMUS;
BRAZILTIM BrasilB-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
724 02 or BRA 02 or BRA RN
724 03 or BRA 03 or BRA SP
724 04 or BRA 04 or BRA CS
BRAZILVivo BrazilVIVO BR
BRUNEIUNN” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11
BULGARIAA1A1 BG; 284 01
BULGARIAYettelTelenor BG
CAMBODIACamGSM – CellcardCellcard
CAMBODIASmart MobileSmart
CAMBODIAMetfoneMetfone
CANADABell, CanadaBell/ FastRoam
CANADARogersRogers; 30272; CAN72
CANADATELUS-CANTELUS
CANADASasktelSaskTel
CHINAChina MobileChina Mobile
CHINAChina UnicomChina Unicom/UNICOM
CROATIAA1 (Vipnet)HR VIP; HR 10; 219 10
CROATIATelemach (former Tele2)BALTCOM; TELE2
CROATIAHrvatski Telekom219 01; HT HR; T-Mobile
CZECH REPUBLICT-MobileT-Mobile CZ; TMO CZ
CZECH REPUBLICVodafone Czech RepublicVodafone CZ
DENMARKNuuday (TDC)TDC Mobil
DENMARKTelenorTelenor DK
DENMARKTelia Mobile DenmarkTELIA DK
EGYPTEtisalatETISALAT or Etisalat or ETSLT;
ESTONIAElisaRLE, elisa EE
ESTONIATele2EE Q GSM, 248 03, TELE2
FINLANDElisa Corporation
FINLANDTelia Finland OyjFIN SONERA, Telia
FRANCESFRF SFR; SFR
FRANCEOrangeOrange F
GERMANYTelekomT-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de
GERMANYVodafone D2 GmbHVodafone.de
Vodafone D2
GHANAVodafoneGH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone
GREECECosmoteCOSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;
GREECEVodafoneGR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
HONGKONGChina mobile HKChina Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”
HONGKONGHutchison3 (3G)
3 (2G)
HONGKONGHutchison (2G)3 (3G)
3 (2G)
HUNGARYT-Mobile (Magyar Telekom)Telekom HU; T-Mobile H; T HU
HUNGARYVodafone Hungary Mobile Ltd.Maxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
INDIABharti AirtelAirtel
INDONESIAPT IndosatINDOSATOOREDOO
INDOSAT
INDONESIAXLXL
IRELANDVODAFONE IRELAND LtdEircell (Network.)
vodafone IE
VODA
IRELANDMeteor MobileMeteor
ISRAELHot MobileHOT mobile
ISRAELPartnerOrange, Partner
ISRAELPelephone CommunicationsIL Pelephone
Pelephone
425 03
ITALYTIM S.p.ATIM@Sea; 901 26; NOR 26
ITALYVodafoneVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
JAPANSOFTBANKSoftBank
JAPANNTT DoCoMoDOCOMO/ NTT DOCOMO
KOREAKT CorporationKT/Olleh
KOREASK TelecomSK Telecom
KOR SK Telecom
KUWAITWATANIYA TELECOMOoredoo, 41903
LAOSLao TelecommunicationLAO GSM; Lao Telecom; 45701
LAOSStar Telecom (former Unitel)UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
LAOSETL Mobile, LaoETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
LATVIATele2BALTCOM
TELE2
LIECHTENSTEINSaltSALT
LIECHTENSTEINTelecom295 05, FL 1
LITHUANIATele2BALTCOM; TELE2
LUXEMBOURGPost LuxembourgeL 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
MACAUCTMGSMCTM
45501
45504
MACAUHutchison Macau3 Macau
3 Macau (2G)
MACEDONIAA1 (former VIP)A1 MK
MALAYSIACelcom Axiata BerhadCelcom, MY Celcom, 502 19
MALAYSIADiGi TelecommunicationsDigi
DiGi
DiGi 1800
MALTAVodafoneMLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA
MONGOLIAUnitel LLC– 428 88; – UNITEL ;
MOZAMBIQUEVodacom64304; Vodacom; VM-MOZ
NEPALNcell AxiataNcell; 429 02;
NETHERLANDSVodafone – NetherlandsVodafone NL
NETHERLANDST-Mobile Netherlands B.VT-Mobile NL;Ben NL; 204 16;
NEW ZEALANDVodafoneVodafone NZ
NEW ZEALANDTwo Degrees53024
NZL24
NZ Comms
2degrees
NORWAYTelenor Mobil ASTELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR
NORWAYTeliaSonera NorgeTelia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;
OMANOmanTelOmantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.
PHILIPPINESSMARTSmart Gold
PHILIPPINESGlobe TelecomGLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE
POLANDT-MobileT-Mobile Polska
POLANDPolKomtel, PolandPLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601
POLANDP4 Sp. Z o.oP4, PL-06, Play
PORTUGALMEOaltice MEO,26806
PORTUGALVodafone PortugalVODAFONE P
QATARQTEL, Qatar (Ooredoo)Ooredoo, Qatarnet, 42701
QATARVodafoneVodafone Qatar,427-2
ROMANIATelekom Romania (cosmoroom)TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06
ROMANIAVodafoneVodafone RO
RUSSIAMegaFon – North West BranchMegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM
RUSSIAMobile TeleSystems Public Joint Stock Company (MTS)250 01, RUS 01,MTS, RUS – MTS
RUSSIAT2 Mobile LLC (Tele2)Tele2, RUST2, RUS20, 25020
RUSSIAPJSC VimpelComBeeline, RUS-99, 250-99
SINGAPORESingtel Mobile Singapore Pte LtdSingtel, Singtel-G9
SINGAPOREStarHub Mobile Pte LtdStarHub
SLOVAKIAT-Mobile SlovenskoTelekom, T-Mobile SK
SLOVENIATelemachTELEMACH, Tusmobil
SOUTH AFRICAVodacomVodaCom
SPAINTelefonicamovistar; 214 07; Telefonica; MoviStar
SPAINVodafoneE-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES
SRILANKADialog Axiata PLCDialog
SWEDENTele2BALTCOM; TELE2 SE
SWEDENTelia Mobile ABTELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
SWITZERLANDSwisscomSwisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
SWITZERLANDSalt MobileSalt
TAIWANChunghwa Telecom LDMChunghwa
TAIWANFar EasToneFET, FarEasTone, TWN FET
TAIWANTaiwan MobileTAIWAN MOBILE
TW MOBILE
TWN GSM
PACIFIC
TWN GSM1800
TWN 97
ROC 97
466 97
TW 97
TCC
THAILANDAWNAIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
THAILANDTrue Move HTRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H
TURKEYVodafone – TelsimVODAFONE TR
UAEDUUAE03,424 03,du;
UAEETISALATETISALAT or Etisalat or ETSLT;
UKRAINEAtelite Life 🙂 (Lifecell)lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)
UKRAINEKyivstar GSMUA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR
UKRAINEMTS/VodafoneVodafone UA, 25501
UNITED KINGDOMVodaFoneVODAFONE UK
UNITED KINGDOMT-MobileT-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;
UNITED KINGDOMTelefónica O2 UK LimitedO2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;
UNITED STATESAT & TAT&T ; 310410;
UNITED STATEST-Mobile – Denver, COT-Mobile
VATICANTIMTIM
VATICANVodafoneVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI

4. Đối tượng phù hợp với ưu đãi gói

Doanh nhân và người đi công tác quốc tế:

  • Những người thường xuyên phải di chuyển giữa các quốc gia để làm việc.
  • Cần kết nối internet ổn định để gửi email, tham gia các cuộc họp trực tuyến hoặc xử lý công việc từ xa.
  • Không muốn lo lắng về chi phí roaming hay phải tìm Wi-Fi công cộng khi cần liên lạc gấp.

Du khách du lịch quốc tế:

  • Người yêu thích chia sẻ những khoảnh khắc du lịch qua mạng xã hội mà không bị giới hạn bởi dung lượng data.
  • Muốn sử dụng bản đồ trực tuyến, tìm kiếm thông tin địa điểm, nhà hàng hay dịch vụ tại quốc gia đến mà không phải lo lắng mất kết nối.
  • Thích sự tiện lợi, không cần đổi SIM mới hay mua các gói cước phức tạp ở nước ngoài.

Người thân đi thăm gia đình, bạn bè ở nước ngoài:

  • Muốn giữ liên lạc liên tục với người thân tại Việt Nam hoặc các quốc gia khác thông qua ứng dụng gọi video, nhắn tin.
  • Không quen sử dụng Wi-Fi công cộng hoặc ngại các vấn đề bảo mật khi kết nối mạng lạ.

Người tham gia hội thảo, sự kiện quốc tế:

  • Cần đảm bảo kết nối ổn định để cập nhật thông tin, tra cứu tài liệu, hoặc đăng ký tham gia các hoạt động trực tuyến tại sự kiện.

Những người thường xuyên di chuyển qua nhiều quốc gia trong thời gian ngắn:

  • Các phóng viên, nhà báo, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật quốc tế, hoặc người làm nghề tự do cần duy trì kết nối liên tục trong hành trình của mình.

Thông tin gói cước R500 VinaPhone tặng 6GB dùng cả tháng

Quy định khi dùng gói RU3 mạng VinaPhone cần nắm

Đối với thuê bao muốn lựa chọn đăng ký gói RU3 của Vina, bạn cần tìm hiểu những quy định bên dưới đây để hạn chế việc không dùng được data khi sang nước ngoài nhé!

1. Tính năng gia hạn

  • Gói cước RU3 không có tính năng tự động gia hạn khi hết chu kỳ gói.
  • Nếu cần dùng nhiều hơn, cần soạn tin đăng ký lại theo hướng dẫn bên trên.

2. Khi đến quốc gia ngoài phạm vi cung cấp

  • Thuê bao không thể sử dụng dịch vụ data.
  • Tuy nhiên, thuê bao vẫn có thể sử dụng dịch vụ thoại và SMS với mức cước phí áp dụng theo giá thông thường của dịch vụ chuyển vùng quốc tế (CVQT).
  • Nếu muốn sử dụng dịch vụ data tại quốc gia này, khách hàng cần hủy gói RU3 hiện tại.

3. Khi đăng ký gói tại quốc gia không hỗ trợ RU3

  • Nếu thuê bao ở quốc gia không thuộc phạm vi cung cấp của gói RU3 mà thực hiện đăng ký, hệ thống sẽ không ghi nhận đăng ký thành công.

4. Lựa chọn mạng đúng phạm vi

  • Nếu thuê bao ở quốc gia có hỗ trợ gói RU3 nhưng không kết nối đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp, thuê bao sẽ không thể sử dụng dịch vụ data.
  • Trong trường hợp này, dịch vụ thoại và SMS vẫn hoạt động bình thường, và cước phí được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT.

5. Không được đăng ký cùng lúc nhiều gói CVQT

  • Thuê bao chỉ có thể đăng ký một gói CVQT tại một thời điểm.
  • Nếu muốn chuyển sang gói CVQT khác, khách hàng cần hủy gói cước hiện tại trước khi thực hiện đăng ký mới.

Chi tiết gói RA mạng VinaPhone cho chuyến đi ASEAN tiết kiệm

Bảng cú pháp hỗ trợ khách hàng miễn phí

Hỗ trợHướng dẫn
Kiểm tra dung lượng data RoamingSoạn DATARX gửi 9123
Hủy gói RU3 trước hạn sử dụngSoạn HUY RU3 gửi 9123
Liên hệ CSKH ở nước ngoàiGọi +84912481111 (0d)

Gói RU3 là giải pháp hoàn hảo để bạn luôn kết nối trong những chuyến đi quốc tế. Đừng để những giới hạn về kết nối làm gián đoạn hành trình của bạn – hãy đăng ký gói RU3 VinaPhone ngay hôm nay để tận hưởng chuyến đi trọn vẹn, không giới hạn data.