R500 VinaPhone – Gói Roaming 6GB/tháng đến 50+ quốc gia

Người đăng: Xuan Dieu   25/10/2024, 08:10

Roaming R500 VinaPhone là gói cước chuyển vùng quốc tế đang được đăng ký nhiều nhất hiện nay. Với ưu đãi 6GB/ tháng, chắc chắn sẽ giúp bạn có 1 lượng data tương đối để duy trì kết nối Internet mỗi khi không có wifi. Đây chính là giải pháp hữu hiệu nhất, tiết kiệm đến 80% khi thuê bao có việc cần phải sang nước ngoài. Nếu chưa biết cách đăng ký thế nào hãy cùng theo dõi nhanh trong bài viết của vinaphone.online dưới đây nhé!

gói r500 vinaphone

Gói R500 VinaPhone – Gói CVQT giá rẻ nên đăng ký

Điều kiện để đăng ký gói R500 VinaPhone là gì?

Bất kỳ thuê bao nào có nhu cầu dùng 4G quốc tế đều có thể đăng ký gói R500 Vina. Tuy nhiên, bạn cần đảm bảo những điều kiện bên dưới đây để đăng ký thành công:

  • Sim di động trả trước, trả sau đang hoạt động 2 chiều.
  • Với sim trả trước, tài khoản chính cần có đủ 500.000đ tại thời điểm đăng ký.

Ngoài ra, để dùng được data, khách hàng cần kích hoạt dịch vụ chuyển vùng quốc tế qua cú pháp DK CVQT gửi 9123 (Miễn phí).

Đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone online cho khách hàng

Hướng dẫn đăng ký gói cước R500 VinaPhone

R500 VinaPhone là gói cước ưu đãi dùng cho khách hàng đã chuyển vùng quốc tế. Khi ra nước ngoài bạn muốn truy cập internet giá rẻ thì nên đăng ký R500 trải nghiệm ngay! Cách đăng ký như sau:

Soạn tin: MO R500 gửi 1543

Hoặc Click ĐĂNG KÝ

  • Giá cước: 500.000đ
  • Chu kỳ dùng: 1 tháng

1. Gói R500 Vina có bao nhiêu GB?

Ưu đãi gói R500 được cụ thể như sau:

  • Cộng 6GB data dùng trong 30 ngày.
  • Thời gian sử dụng được tính bắt đầu từ thời điểm xác nhận đăng ký thành công.

(*) Lưu ý: khi TKC = 0 vẫn được sử dụng gói Rx cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói.

2. Cách sử dụng ưu đãi từ gói R500 của Vina

Khi sang nước ngoài, thuê bao cần khởi động lại điện thoại và mở dịch vụ data Roaming thông thường qua cú pháp GIR ON gửi 888 (Miễn phí). Sau đó, khi có nhu cầu dùng 4G, bạn hãy thực hiện theo 2 bước sau:

  • Bước 1: Vào Cài đặt ⇒ Di động
  • Bước 2: Chọn Tuỳ chọn dữ liệu di động ⇒ Gạt nút bật DATA Roaming ON

Ưu đãi 6GB được cộng 1 lần duy nhất vào thời điểm đăng ký thành công. Khi sử dụng hết, hệ thống sẽ tạm khóa kết nối Internet quốc tế trên sim của bạn. Lúc này, sim vẫn có thể nghe gọi, nhắn tin quốc tế, tính cước theo quy định vào tài khoản chính.

3. Quy định gia hạn và đăng ký lại gói

Gói cước R500 VinaPhone không có tính năng tự động gia hạn khi hết chu kỳ 30 ngày. Vì vậy, gói sẽ tự động hủy trên sim khi hết hạn mà bạn không cần soạn tin để hủy.

Trong quá trình sử dụng, 1 sim có thể đăng ký nhiều gói R500 VinaPhone cùng lúc. Dung lượng sẽ được cộng dồn giữa những lần đăng ký. Hạn sử dụng sẽ được tính theo gói đăng ký gần nhất. Ngoài ra, bạn hoàn toàn có thể đăng ký lại gói R500 khi đã hết hạn trước đó.

4. Các thông tin hỗ trợ sử dụng gói

Hỗ trợHướng dẫn
Kiểm tra dung lượng data RoamingSoạn DATARX gửi 9123
Hủy gói R500 trước hạn sử dụngSoạn HUY R500 gửi 9123
Liên hệ CSKH ở nước ngoàiGọi +84912481111 (0d)

Cách kiểm tra sim Vina đã chuyển vùng quốc tế chưa cực dễ

Phạm vi áp dụng của gói RC500 VinaPhone

STTQuốc giaMạngTên hiển thịTrả trướcTrả sau
1AustraliaTelstraTelstraxx
2AustraliaSingtel OptusOptus/ Optus AUxx
3AustraliaVodafone TPGVODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;xx
4AustriaA1 Telekom Austria AGA1xx
5AustriaT_mobil Austria GmbHT-Mobile A/Magenta-T-xx
6BangladeshRobiairtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02x
7BelarusMTSBY 02,MTS BYxx
8BelgiumOrangeMobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange Bx
9BelgiumProximusB PROXIMUS; BEL PROXIMUS;xx
10BruneiUNN (former DST)” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11x
11BulgariaA1x
12BulgariaYettel ( former Telenor)Telenor BGxx
13CambodiaCamGSM – CellcardCellcardxx
14CambodiaSmart Mobile (former Hello Axiata)Smartxx
15CambodiaMetfoneMetfonexx
16CanadaBell, CanadaBell/ FastRoamxx
17CanadaRogersRogersxx
18CanadaTELUS-CANTELUSxx
19CanadaSasktelSaskTelx
20ChinaChina Mobile Communications CorporationChina Mobilex
21ChinaChina Unicom Corporation LimitedChina Unicom/UNICOMxx
22CroatiaA1 (Vipnet)HR VIP; HR 10; 219 10xx
23CroatiaTelemach (former Tele2)BALTCOM; TELE2xx
24CroatiaHrvatski Telekom (former Croatian Telecom/Tmobile EU)219 01; HT HR; T-Mobilex
25CzechT-MobileT-Mobile CZ; TMO CZxx
26CzechVodafone Czech RepublicVodafone CZxx
27DenmarkNuuday (TDC)TDC Mobilxx
28DenmarkTelenorTelenor DKx
29DenmarkTelia Mobile DenmarkTELIA DKxx
30EgyptEtisalatETISALAT or Etisalat or ETSLT;xx
31EstoniaElisaRLE, elisa EEx
32EstoniaTele2EE Q GSM, 248 03, TELE2xx
33FinlandElisa CorporationFI elisa, RLExx
34FinlandTelia Finland OyjFIN SONERA, Teliaxx
35FranceBouygues TelecomBOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTELx
36FranceSFRF SFR; SFRxx
37FranceOrange(France Telecom)Orange Fxx
38GermanyTelekomT-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.dexx
39GermanyVodafone D2 GmbHVodafone.de
Vodafone D2
xx
40GreeceCosmoteCOSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;x
41GreeceVodafoneGR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
xx
42Hong KongChina mobile Resources Peoples Telephone Company LimitedChina Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”x
43Hong KongHutchison3 (3G)
3 (2G)
xx
44HungaryT-Mobile (Magyar Telekom)Telekom HU; T-Mobile H; T HUxx
45HungaryVodafone Hungary Mobile Ltd.Maxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
xx
46IndiaBharti AirtelAirtelx
47IndonesiaPT IndosatINDOSATOOREDOO
INDOSAT
xx
48IndonesiaXL Excelcomido PratamaXLxx
49IrelandVODAFONE IRELAND LtdEircell (Network.)
vodafone IE
VODA
xx
50IrelandMeteor Mobile Communication LtdMeteorxx
51IsaraelHot MobileHOT mobilex
52IsaraelPartner Communications Company Ltd.Orange, Partnerx
53IsaraelPelephone CommunicationsIL Pelephone
Pelephone
425 03
xx
54ItalyTelecom Italia Mobile – TIMTIM@Sea; 901 26; NOR 26x
55ItalyVodafoneVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
xx
56JapanNTT DoCoMoDOCOMO/ NTT DOCOMOxx
57KoreaKT CorporationKT/Ollehxx
58KoreaSK TelecomSK Telecom
KOR SK Telecom
xx
59KuwaitWATANIYA TELECOMOoredoo, 41903x
60LAOLao TelecommunicationLAO GSM; Lao Telecom; 45701xx
61LAOStar Telecom (former Unitel)UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
xx
62LAOETL Mobile, LaoETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
xx
63LATVIATele2BALTCOM
TELE2
xx
64LATVIALatvijas Mobilais Telefons SIALMT GSM
LV LMT GSM
LV LMT
x
65LIECHTENSTEINSalt (former ORANGE – Liechtenstein AG)SALTx
66LIECHTENSTEINTelecom (former Mobikom)FL 1xx
67LithuaniaTele2BALTCOM; TELE2xx
68LuxembourgP&T LuxembourgL 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
xx
69LuxembourgOrangeOrange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99xx
70MacauCTMGSMCTM
45501
45504
xx
71MacauHutchison Macau3 Macau
3 Macau (2G)
xx
72MacedoniaA1 (former VIP)A1 MKxx
73MalaysiaCelcom (Malaysia) BerhadCelcom , MY Celcom, 502 19xx
74MalaysiaDiGi Telecommunications Sdn. Bhd.Digi
DiGi
DiGi 1800
xx
75MaltaVodafoneMLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTAxx
76MongoliaUnitel– 428 88; – UNITEL ;x
77MozambiqueVodacomxx
78NepalNcell AxiataNcell; 429 02;xx
79NetherlandVodafone – NetherlandsVodafone NLxx
80NetherlandT-Mobile Netherlands B.VT-Mobile NL;Ben NL; 204 16;x
81New ZealandVodafoneVodafone NZxx
82NorwayTelenor Mobil ASTelenorxx
83NorwayTeliaSonera NorgeTelia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; xx
84OmanOmanTelOmantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.xx
85PhilippinesSMART Communication,Inc.Smartxx
86PhilippinesGlobe TelecomGLOBE, GLOBE PH, PH GLOBExx
87PolandT-MobileT-Mobile Polskax
88PolandPolKomtel, PolandPLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601x
89PolandP4 Sp. Z o.oP4, PL-06, Playx
90PortugalMEO – Serviços de Comunicações e Multimédia SAP MEO, 26806x
91PortugalVodafone PortugalVODAFONE P; VODAFONExx
92QatarQTEL, Qatar (Ooredoo)Ooredoo, Qatarnet, 42701xx
93QatarVodafoneVodafone Qatarx
94RomaniaTelekom Romania (cosmoroom)TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion)xx
95RomaniaVodafoneVodafone ROxx
96RussiaMegaFon – North West BranchMegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSMxx
97RussiaMTSBY 02,MTS BYxx
98RussiaTele2Tele2, RUST2, RUS20, 25020xx
99RussiaVimpelComBeeline, RUS-99, 250-99xx
100SingaporeSingapore Telecom Mobile Pte Ltd 900Singtelx
101SingaporeStarHub Mobile Pte LtdStarHubxx
102SlovakiaT-Mobile Slovensko (SloVak Telekom)Telekom
T-Mobile SK
EUROTEL
ET SK
 xx
103SloveniaTelemachTELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUSxx
104South AfricaVodacomVodaCom-SAxx
105SpainTelefonicamovistar; 214 07; Telefonica; MoviStarx
106SpainVodafoneE-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ESxx
107Sri LankaDialog Axiata PLCDialogxx
108SwedenTele2BALTCOM; TELE2 SE xx
109SwedenTelia Mobile ABTELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
xx
110SwitzerlandSwisscomSwisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
xx
111SwitzerlandSalt MobileSaltxx
112TaiwanChunghwa Telecom LDMChunghwaxx
113TaiwanFar EasTone telecommunications Co.,LtdFET, FarEasTone, TWN FETx
114ThailandAWN – Advanced Wireless Network Company LimitedAIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSMxx
115ThailandTrue Move H Universal Communication Co., Ltd.TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-Hxx
116ThailandTrue Move H Universal Communication Co., Ltd.DTAC; TH-DTAC; 520-18xx
117TurkeyVodafone – TelsimVODAFONE TRxx
118UAEDUUAE03,424 03,du;xx
119UAEETISALATETISALAT or Etisalat or ETSLT;xx
120UKVodaFoneVODAFONE UKxx
121UKT-Mobile (Everything Everywhere)T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;xx
122UkraineAtelite Life 🙂 (Lifecell)lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)x
123UkraineKyivstar GSM (Vimpelcom)UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTARx
124UkraineMTS/VodafoneVodafone UA, 25501xx
125USAAT & TAT&T ; 310410;xx
126USAT-MobileT-Mobilexx

Trên đây là những thông tin đăng ký gói R500 VinaPhone nhanh nhất. Bạn có thể soạn tin nhắn đăng ký nhằm trải nghiệm mạng cực rẻ nhé! Chúc bạn đăng ký thành công!