Giá cước gọi và nhắn tin chuyển vùng quốc tế VinaPhone bao nhiêu tiền? Cước gọi và nhắn tin hay truy cập internet khi đã ra nước ngoài thường có mức cước khá cao. Nếu bạn đi du lịch, học tập hoặc làm việc ở nước ngoài thì nên nắm rõ mức cước để kiểm soát tốt hơn tài khoản của mình. Đối với từng dịch vụ và mỗi vùng sẽ có mức cước khác nhau, tùy thuộc vào từng nhu cầu của người dùng.

Cước phí gọi, nhắn tin chuyển vùng quốc tế Vina là bao nhiêu?
Chi tiết bảng giá cước gọi và nhắn tin chuyển vùng quốc tế VinaPhone
Tùy theo mỗi vùng quốc gia sinh sống sẽ có mức cước gọi, nhắn tin, dịch vụ data khác nhau. Cụ thể:
1. Đối với dịch vụ gọi điện thoại VinaPhone
Mức cước được tính là vnđ/phút nên khách hàng có thể tham khảo trong bảng dưới đây:
Gọi quốc tế về Việt Nam |
|
Gọi trong mạng khách |
|
Gọi quốc tế đến nước thứ 3 |
|
Gọi vệ tinh |
|
Nhận cuộc gọi |
|
2. Đối với dịch vụ nhắn tin VinaPhone
Mức cước được tính theo vnđ/ tin nhắn
Tên dịch vụ/vùng | Gửi tin nhắn | Nhận tin miễn phí |
Vùng 1 | 7.000đ | Miễn phí |
Vùng 2 | 8.000đ | |
Vùng 3 | 9.000đ | |
Vùng 4 | 9.000đ | |
Vùng 5 | 16.000đ |
3. Đối với dịch vụ data VinaPhone
Đối với những thuê bao chưa đăng ký các gói chuyển vùng quốc tế VinaPhone nhưng vẫn bật dữ liệu truy cập internet thì nên nắm rõ.
Dịch vụ data (VNĐ/MB) | |
Vùng 1 | 5.000đ |
Vùng 2 | 5.000đ |
Vùng 3 | 5.000đ |
Vùng 4 | 5.000đ |
Vùng 5 | 5.000đ |
Các nước được phân theo vùng địa lý
Dưới đây là danh sách các nước trong vùng bạn cần nắm rõ để thuận tiện hơn trong việc liên lạc. Cụ thể:
Vùng | Các nước trong vùng |
Vùng 1 |
|
Vùng 2 |
|
Vùng 3 |
|
Vùng 4 |
|
Vùng 5 | Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh |
» Hướng dẫn: Cách chuyển vùng quốc tế VinaPhone khi đã ra nước ngoài
Những thông tin trên đây sẽ giúp bạn biết được bảng giá cước gọi và nhắn tin chuyển vùng quốc tế VinaPhone chi tiết nhất. Nếu có sự thay đổi vinaphone.online sẽ cập nhật cho bạn.