VinaPhone RU10 – Trọn 10 ngày data không giới hạn quốc tế

Người đăng: Minh Nguyen   03/12/2024, 14:12

Gói cước RU10 VinaPhone – Không giới hạn Data Quốc tế mang đến trải nghiệm tuyệt vời với chi phí chỉ 999.000đ cho 10 ngày sử dụng tại hơn 70 quốc gia. Để đăng ký, khách hàng chỉ cần soạn MO RU10 gửi đến 1543. Với gói này, bạn thoải mái lướt web, làm việc và giải trí không giới hạn data trong suốt hành trình mà không lo phát sinh thêm chi phí.

goi ru10 vinaphone

Tóm tắt thông tin gói RU10 của VinaPhone

  • Tên gói cước: RU10 VinaPhone.
  • Cước phí: 999.000đ/ lần đăng ký.
  • Thời hạn sử dụng: 10 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công.
  • Ưu đãi chính: Không giới hạn Data sử dụng tại hơn 80 quốc gia trong danh sách hỗ trợ của VinaPhone.
  • Đối tượng sử dụng:
    • Người thường xuyên di chuyển quốc tế cho công việc hoặc giải trí.
    • Khách du lịch muốn kết nối liên tục để chia sẻ hành trình.
    • Người cần đảm bảo Internet ổn định để liên lạc, họp trực tuyến hoặc làm việc từ xa.

Cách đăng ký 5G VinaPhone không giới hạn dùng tại Việt Nam

Chi tiết cách đăng ký gói cước RU10 VinaPhone

Đăng ký gói cước RU7 vô cùng đơn giản và nhanh chóng. Chỉ cần thực hiện theo hướng dẫn dưới đây, bạn sẽ sẵn sàng kết nối Internet không giới hạn trong hành trình quốc tế của mình:

1. Để đăng ký gói RU10 cần điều kiện gì?

Trước khi đăng ký gói RU10, khách hàng cần đảm bảo đã kích hoạt dịch vụ Roaming VinaPhone (Chuyển vùng quốc tế). Đây là điều kiện bắt buộc để thuê bao có thể kết nối 4G và sử dụng các dịch vụ viễn thông như gọi, nhắn tin khi sang nước ngoài.

** Cách kiểm tra và kích hoạt dịch vụ CVQT:

Bước 1: Kiểm tra dịch vụ đã kích hoạt hay chưa?

  • Soạn tin nhắn: KT CVQT gửi 9123 (miễn phí tin nhắn trong nước).
  • Nếu nhận được thông báo dịch vụ chưa được kích hoạt, hãy thực hiện bước tiếp theo.

Bước 2: Kích hoạt dịch vụ CVQT

  • Soạn tin nhắn: DK CVQT gửi 9123 (miễn phí tin nhắn trong nước).
  • Hệ thống sẽ gửi tin nhắn xác nhận khi dịch vụ CVQT được kích hoạt thành công.

** Lưu ý:

  • Việc kích hoạt CVQT hoàn toàn miễn phí và không phát sinh chi phí nếu bạn không sử dụng dịch vụ khi ra nước ngoài.
  • Sau khi kích hoạt, bạn có thể đăng ký gói RU10 và thoải mái sử dụng data không giới hạn tại các quốc gia áp dụng.

2. Cú pháp đăng ký gói cước RU10 Vina

Sau khi đã kích hoạt dịch vụ CVQT, khách hàng hãy đăng ký ngay gói cước RU7 của VinaPhone thông qua cú pháp tin nhắn:

GÓI RU10
999.000đ
Data: Không giới hạn
Hạn dùng: 10 ngày
Soạn: MO RU10 gửi 1543

ĐĂNG KÝ

** Lưu ý:

  • Thuê bao trả sau sử dụng cú pháp MO RU10 TS gửi 1543
  • Số tiền trong tài khoản chính (với thuê bao trả trước) hoặc hạn mức thanh toán (với thuê bao trả sau) phải đủ để đăng ký gói.
  • Kiểm tra thành công đăng ký qua tin nhắn phản hồi từ hệ thống.

Gói cước R500 của VinaPhone tặng 6GB/ tháng được yêu thích

3. Phạm vi áp dụng data Roaming

Gói RU7 Vina hoạt động tại nhiều quốc gia, bao gồm cả các điểm đến phổ biến trong khu vực và trên thế giới. Chi tiết như sau:

Quốc gia Mạng Tên hiển thị 
ALBANIAVODAFONE Albania Sh.AVODAFONE AL
voda AL
AL-02
276-02
AUSTRALIATelstraTelstra
AUSTRALIASingtel OptusOptus/ Optus AU
AUSTRALIAVodafone TPGVODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;
AUSTRIAA1 Telekom Austria AGA1
AUSTRIAT_mobil Austria GmbHT-Mobile A/Magenta-T-
BELARUSMTSBY 02,MTS BY
BELGIUMOrangeMobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B
BELGIUMProximusB PROXIMUS; BEL PROXIMUS;
BRAZILTIM BrasilB-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
724 02 or BRA 02 or BRA RN
724 03 or BRA 03 or BRA SP
724 04 or BRA 04 or BRA CS
BRAZILVivo BrazilVIVO BR
BRUNEIUNN” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11
BULGARIAA1A1 BG; 284 01
BULGARIAYettelTelenor BG
CAMBODIACamGSM – CellcardCellcard
CAMBODIASmart MobileSmart
CAMBODIAMetfoneMetfone
CANADABell, CanadaBell/ FastRoam
CANADARogersRogers; 30272; CAN72
CANADATELUS-CANTELUS
CANADASasktelSaskTel
CHINAChina MobileChina Mobile
CHINAChina UnicomChina Unicom/UNICOM
CROATIAA1 (Vipnet)HR VIP; HR 10; 219 10
CROATIATelemach (former Tele2)BALTCOM; TELE2
CROATIAHrvatski Telekom219 01; HT HR; T-Mobile
CZECH REPUBLICT-MobileT-Mobile CZ; TMO CZ
CZECH REPUBLICVodafone Czech RepublicVodafone CZ
DENMARKNuuday (TDC)TDC Mobil
DENMARKTelenorTelenor DK
DENMARKTelia Mobile DenmarkTELIA DK
EGYPTEtisalatETISALAT or Etisalat or ETSLT;
ESTONIAElisaRLE, elisa EE
ESTONIATele2EE Q GSM, 248 03, TELE2
FINLANDElisa Corporation
FINLANDTelia Finland OyjFIN SONERA, Telia
FRANCESFRF SFR; SFR
FRANCEOrangeOrange F
GERMANYTelekomT-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de
GERMANYVodafone D2 GmbHVodafone.de
Vodafone D2
GHANAVodafoneGH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone
GREECECosmoteCOSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;
GREECEVodafoneGR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
HONGKONGChina mobile HKChina Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”
HONGKONGHutchison3 (3G)
3 (2G)
HONGKONGHutchison (2G)3 (3G)
3 (2G)
HUNGARYT-Mobile (Magyar Telekom)Telekom HU; T-Mobile H; T HU
HUNGARYVodafone Hungary Mobile Ltd.Maxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
INDIABharti AirtelAirtel
INDONESIAPT IndosatINDOSATOOREDOO
INDOSAT
INDONESIAXLXL
IRELANDVODAFONE IRELAND LtdEircell (Network.)
vodafone IE
VODA
IRELANDMeteor MobileMeteor
ISRAELHot MobileHOT mobile
ISRAELPartnerOrange, Partner
ISRAELPelephone CommunicationsIL Pelephone
Pelephone
425 03
ITALYTIM S.p.ATIM@Sea; 901 26; NOR 26
ITALYVodafoneVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
JAPANSOFTBANKSoftBank
JAPANNTT DoCoMoDOCOMO/ NTT DOCOMO
KOREAKT CorporationKT/Olleh
KOREASK TelecomSK Telecom
KOR SK Telecom
KUWAITWATANIYA TELECOMOoredoo, 41903
LAOSLao TelecommunicationLAO GSM; Lao Telecom; 45701
LAOSStar Telecom (former Unitel)UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
LAOSETL Mobile, LaoETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
LATVIATele2BALTCOM
TELE2
LIECHTENSTEINSaltSALT
LIECHTENSTEINTelecom295 05, FL 1
LITHUANIATele2BALTCOM; TELE2
LUXEMBOURGPost LuxembourgeL 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
MACAUCTMGSMCTM
45501
45504
MACAUHutchison Macau3 Macau
3 Macau (2G)
MACEDONIAA1 (former VIP)A1 MK
MALAYSIACelcom Axiata BerhadCelcom, MY Celcom, 502 19
MALAYSIADiGi TelecommunicationsDigi
DiGi
DiGi 1800
MALTAVodafoneMLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA
MONGOLIAUnitel LLC– 428 88; – UNITEL ;
MOZAMBIQUEVodacom64304; Vodacom; VM-MOZ
NEPALNcell AxiataNcell; 429 02;
NETHERLANDSVodafone – NetherlandsVodafone NL
NETHERLANDST-Mobile Netherlands B.VT-Mobile NL;Ben NL; 204 16;
NEW ZEALANDVodafoneVodafone NZ
NEW ZEALANDTwo Degrees53024
NZL24
NZ Comms
2degrees
NORWAYTelenor Mobil ASTELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR
NORWAYTeliaSonera NorgeTelia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;
OMANOmanTelOmantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.
PHILIPPINESSMARTSmart Gold
PHILIPPINESGlobe TelecomGLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE
POLANDT-MobileT-Mobile Polska
POLANDPolKomtel, PolandPLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601
POLANDP4 Sp. Z o.oP4, PL-06, Play
PORTUGALMEOaltice MEO,26806
PORTUGALVodafone PortugalVODAFONE P
QATARQTEL, Qatar (Ooredoo)Ooredoo, Qatarnet, 42701
QATARVodafoneVodafone Qatar,427-2
ROMANIATelekom Romania (cosmoroom)TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06
ROMANIAVodafoneVodafone RO
RUSSIAMegaFon – North West BranchMegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM
RUSSIAMobile TeleSystems Public Joint Stock Company (MTS)250 01, RUS 01,MTS, RUS – MTS
RUSSIAT2 Mobile LLC (Tele2)Tele2, RUST2, RUS20, 25020
RUSSIAPJSC VimpelComBeeline, RUS-99, 250-99
SINGAPORESingtel Mobile Singapore Pte LtdSingtel, Singtel-G9
SINGAPOREStarHub Mobile Pte LtdStarHub
SLOVAKIAT-Mobile SlovenskoTelekom, T-Mobile SK
SLOVENIATelemachTELEMACH, Tusmobil
SOUTH AFRICAVodacomVodaCom
SPAINTelefonicamovistar; 214 07; Telefonica; MoviStar
SPAINVodafoneE-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES
SRILANKADialog Axiata PLCDialog
SWEDENTele2BALTCOM; TELE2 SE
SWEDENTelia Mobile ABTELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
SWITZERLANDSwisscomSwisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
SWITZERLANDSalt MobileSalt
TAIWANChunghwa Telecom LDMChunghwa
TAIWANFar EasToneFET, FarEasTone, TWN FET
TAIWANTaiwan MobileTAIWAN MOBILE
TW MOBILE
TWN GSM
PACIFIC
TWN GSM1800
TWN 97
ROC 97
466 97
TW 97
TCC
THAILANDAWNAIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
THAILANDTrue Move HTRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H
TURKEYVodafone – TelsimVODAFONE TR
UAEDUUAE03,424 03,du;
UAEETISALATETISALAT or Etisalat or ETSLT;
UKRAINEAtelite Life 🙂 (Lifecell)lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)
UKRAINEKyivstar GSMUA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR
UKRAINEMTS/VodafoneVodafone UA, 25501
UNITED KINGDOMVodaFoneVODAFONE UK
UNITED KINGDOMT-MobileT-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;
UNITED KINGDOMTelefónica O2 UK LimitedO2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;
UNITED STATESAT & TAT&T ; 310410;
UNITED STATEST-Mobile – Denver, COT-Mobile
VATICANTIMTIM
VATICANVodafoneVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI

Đăng ký gói RA cho VinaPhone dùng tại Đông Nam Á tiết kiệm

Quy định sử dụng gói cước RU10 của VinaPhone

Nếu đã lựa chọn đăng ký gói RU10 cho sim Vina, khách hàng cần tìm hiểu một số quy định sử dụng bên dưới:

1. Đối với ưu đãi gói cước

Khi sử dụng gói RU10, thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi data không giới hạn khi kết nối với mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói cước. (Chi tiết xem tại mục “Phạm vi áp dụng phía trên”).

Nếu thuê bao chuyển vùng quốc tế (CVQT) đến quốc gia ngoài phạm vi áp dụng của gói:

  • Không sử dụng được dịch vụ Data.
  • Có thể tiếp tục sử dụng dịch vụ thoại và SMS với cước phí tính theo giá CVQT thông thường.
  • Để sử dụng Data tại quốc gia này, khách hàng cần hủy gói RU10 trước khi đăng ký gói cước khác phù hợp.

2. Cách tính cước đăng ký gói

Nếu thuê bao ở quốc gia không thuộc phạm vi áp dụng và thực hiện đăng ký gói RU10, hệ thống sẽ không ghi nhận đăng ký thành công.

Khi đăng ký gói thành công:

  • Đối với thuê bao trả trước: Cước phí được trừ vào tài khoản chính.
  • Đối với thuê bao trả sau: Cước phí được ghi nhận trên hóa đơn hàng tháng.

3. Thời gian hiệu lực của gói cước

  • Thời gian sử dụng gói cước được tính từ thời điểm hệ thống ghi nhận đăng ký hoặc hủy thành công và xác nhận cho khách hàng.
  • Gói cước không tự động gia hạn sau khi hết hiệu lực, khách hàng cần đăng ký lại nếu muốn tiếp tục sử dụng.

4. Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán

Khi thuê bao chuyển đổi từ hình thức trả trước sang trả sau hoặc ngược lại, tất cả các gói cước và dịch vụ CVQT đã đăng ký trước đó sẽ không được bảo lưu và bị xóa hoàn toàn.

Gói cước RC7 của VinaPhone có cả data và gọi quốc tế

Bảng cú pháp hỗ trợ khách hàng miễn phí

Hỗ trợHướng dẫn
Kiểm tra dung lượng data RoamingSoạn DATARX gửi 9123
Hủy gói RU10 trước hạn sử dụngSoạn HUY RU10 gửi 9123
Liên hệ CSKH ở nước ngoàiGọi +84912481111 (0d)

Đăng ký gói RU10 cho sim VinaPhone là giải pháp tối ưu dành cho những ai cần kết nối Internet không giới hạn khi đi nước ngoài. Với mức phí hợp lý, thời gian sử dụng dài, và phạm vi áp dụng rộng khắp, RU10 mang lại sự tiện lợi, an tâm và tiết kiệm tối đa. Hãy đăng ký ngay hôm nay bằng cách soạn MO RU10 gửi 1543 để hành trình quốc tế của bạn luôn trọn vẹn với VinaPhone!