Đăng ký gói R15 VinaPhone 3.200MB roaming suốt 30 ngày

Người đăng: Minh Nguyen   18/12/2024, 01:12

Gói cước R15 của VinaPhone là lựa chọn lý tưởng cho những ai có nhu cầu sử dụng data tại nước ngoài. Với 3.200MB data miễn phí trong 30 ngày, gói cước này giúp bạn luôn kết nối và thuận tiện trong công việc, giải trí khi đi du lịch hoặc công tác. Để đăng ký gói, bạn chỉ cần soạn tin MO R15 gửi 1543 với mức giá 1.000.000đ/ tháng. Gói cước áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau, miễn là đã đăng ký dịch vụ Chuyển vùng quốc tế. Thông tin chi tiết sẽ được vinaphone.online chia sẻ đầy đủ trong bài viết dưới dây.

goi r15 vinaphone

Điều kiện để đăng ký dùng gói R15 của VinaPhone

Để sử dụng gói cước R15 trên sim VinaPhone, khách hàng cần đảm bảo các điều kiện sau:

  • Đã đăng ký dịch vụ Chuyển vùng quốc tế (CVQT):

Chỉ áp dụng cho những thuê bao đã kích hoạt roaming VinaPhone (chuyển vùng quốc tế). Dịch vụ này cho phép bạn sử dụng mạng di động tại các quốc gia và khu vực ngoài Việt Nam. Nếu chưa đăng ký dịch vụ này, bạn cần thực hiện thao tác soạn tin DK CVQT gửi 9123 để đăng ký trước khi sử dụng gói R15.

  • Áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau:

Gói cước R15 có thể được sử dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau, tuy nhiên, cần lưu ý rằng thuê bao phải có tài khoản chính (đối với thuê bao trả trước) hoặc cước trả sau (đối với thuê bao trả sau) đủ điều kiện để đăng ký và sử dụng gói. Điều này có nghĩa là tài khoản của bạn phải có đủ số dư hoặc hạn mức cước để thanh toán chi phí 1.000.000đ cho gói cước này.

  • Thời gian sử dụng gói:

Gói cung cấp 3.200MB data sử dụng tại nước ngoài trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký. Vì vậy, để tận dụng gói cước này, bạn cần đảm bảo rằng mình sẽ sử dụng data trong khoảng thời gian này và không vượt quá dung lượng được cấp.

Chuyển vùng quốc tế mạng Vinaphone mất bao nhiêu tiền?

Hướng dẫn đăng ký gói cước R15 VinaPhone

Để đăng ký gói cước R15 Vina và nhận 3.200MB data sử dụng tại nước ngoài trong 30 ngày, bạn chỉ cần thực hiện các bước đơn giản sau:

  • Bước 1: Soạn tin nhắn MO R15 gửi 1543 để đăng ký gói cước.
  • Bước 2: Chờ tin nhắn xác nhận từ VinaPhone. Sau khi hoàn tất, bạn sẽ nhận được 3.200MB data để sử dụng tại các quốc gia trong dịch vụ chuyển vùng quốc tế.

Lưu ý:

  • Thuê bao trả sau sử dụng cú pháp MO R15 TS gửi 1543
  • Số tiền trong tài khoản chính (với thuê bao trả trước) hoặc hạn mức thanh toán (với thuê bao trả sau) phải đủ để đăng ký gói.
  • Kiểm tra thành công đăng ký qua tin nhắn phản hồi từ hệ thống.
GÓI R15
1.000.000đ
Data: 3.200MB/ 30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO R15 gửi 1543

ĐĂNG KÝ

Cú pháp đăng ký gói 5G Vina rẻ nhất

Quy định sử dụng gói cước R15 của VinaPhone

Sau khi đăng ký gói, khách hàng cần tìm hiểu những quy định sử dụng ưu đãi để tránh tình trạng không thể bật dữ liệu khi sang nước ngoài. Tất cả sẽ được chúng tôi cung cấp thông tin trong nội dung bên dưới:

1. Chi tiết ưu đãi

Gói R15 VinaPhone cung cấp 3.200MB data với giá 1.000.000đ cho một tháng sử dụng, có hiệu lực trong 30 ngày kể từ ngày đăng ký. Gói cước này đặc biệt phù hợp cho những người cần truy cập Internet khi đi du lịch hoặc công tác nước ngoài, giúp tiết kiệm chi phí roaming và đảm bảo kết nối liên tục.

2. Quy định sử dụng

Sử dụng ngay sau khi đăng ký: Ngay sau khi đăng ký thành công, thuê bao có thể ngay lập tức sử dụng dung lượng data tại tất cả các quốc gia trong phạm vi áp dụng của gói cước.

Hết dung lượng: Khi hết 3.200MB, hệ thống sẽ tự động ngừng kết nối Internet. Để tiếp tục sử dụng, người dùng cần đăng ký gói CVQT khác, không thể dùng mạng khi không có gói. Tuy nhiên, dịch vụ thoại và SMS vẫn có thể sử dụng theo mức giá chuyển vùng quốc tế thông thường.

Không tự động gia hạn: Gói R15 không tự động gia hạn khi hết thời gian sử dụng hoặc hết dung lượng. Người dùng cần chủ động đăng ký lại nếu muốn tiếp tục sử dụng.

3. Phạm vi áp dụng ưu đãi

Gói R15 áp dụng tại hơn 65 quốc gia và hơn 120 mã mạng khác nhau, bao gồm các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Úc và nhiều nước châu Âu. Để biết thêm chi tiết về các quốc gia và mã mạng cụ thể, khách hàng hãy xem ngay bảng thông tin dưới đây:

Quốc gia (Country) Mạng (Network) Tên hiển thị (Hanset display)
ALBANIA VODAFONE Albania Sh.A VODAFONE AL
voda AL
AL-02
276-02
AUSTRALIA Telstra Telstra
AUSTRALIA Singtel Optus Optus/ Optus AU
AUSTRALIA Vodafone TPG VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;
AUSTRIA A1 Telekom Austria AG A1
AUSTRIA T_mobil Austria GmbH T-Mobile A/Magenta-T-
BANGLADESH Robi airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02
BELARUS MTS BY 02,MTS BY
BELGIUM Orange Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B
BELGIUM Proximus B PROXIMUS; BEL PROXIMUS;
BRAZIL TIM Brasil – BRACS B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
724 02 or BRA 02 or BRA RN
724 03 or BRA 03 or BRA SP
724 04 or BRA 04 or BRA CS
BRAZIL Vivo Brazil VIVO BR
BRUNEI UNN (former DST) ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11
BULGARIA Yettel ( former Telenor) Telenor BG
CAMBODIA CamGSM – Cellcard Cellcard
CAMBODIA Smart Mobile (former Hello Axiata) Smart
CAMBODIA Metfone Metfone
CANADA Bell, Canada Bell/ FastRoam
CANADA Rogers Rogers
CANADA TELUS-CAN TELUS
CANADA Sasktel SaskTel
CHINA China Mobile Communications Corporation China Mobile
CHINA China Unicom Corporation Limited China Unicom/UNICOM
CROATIA A1 (Vipnet) HR VIP; HR 10; 219 10
CROATIA Telemach (former Tele2) BALTCOM; TELE2
CROATIA Hrvatski Telekom (former Croatian Telecom/Tmobile EU) 219 01; HT HR; T-Mobile
CZECH REPUBLIC T-Mobile T-Mobile CZ; TMO CZ
CZECH REPUBLIC Vodafone Czech Republic Vodafone CZ
DENMARK Nuuday (TDC) TDC Mobil
DENMARK Telenor Telenor DK
DENMARK Telia Mobile Denmark TELIA DK
EGYPT Etisalat ETISALAT or Etisalat or ETSLT;
ESTONIA Elisa RLE, elisa EE
ESTONIA Tele2 EE Q GSM, 248 03, TELE2
FINLAND Elisa Corporation FI elisa, RLE
FINLAND Telia Finland Oyj FIN SONERA, Telia
FRANCE Bouygues Telecom BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL
FRANCE SFR F SFR; SFR
FRANCE Orange(France Telecom) Orange F
GERMANY Telekom T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de
GERMANY Vodafone D2 GmbH Vodafone.de
Vodafone D2
GHANA Vodafone GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone
GREECE Cosmote COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;
GREECE Vodafone GR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
HONG KONG China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”
HONG KONG Hutchison 3 (3G)
3 (2G)
HONG KONG Hutchison (2G) 3 (3G)
3 (2G)
HUNGARY T-Mobile (Magyar Telekom) Telekom HU; T-Mobile H; T HU
HUNGARY Vodafone Hungary Mobile Ltd. Maxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
INDIA Bharti Airtel Airtel
INDIA Wintre Airtel
INDONESIA PT Indosat INDOSATOOREDOO
INDOSAT
INDONESIA Digicel XL
IRELAND VODAFONE IRELAND Ltd Eircell (Network.)
vodafone IE
VODA
IRELAND Meteor Mobile Communication Ltd Meteor
ISRAEL Hot Mobile HOT mobile
ISRAEL Partner Communications Company Ltd. Orange, Partner
ISRAEL Pelephone Communications IL Pelephone
Pelephone
425 03
ITALY TIM S.p.A TIM@Sea; 901 26; NOR 26
ITALY Vodafone VODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
JAPAN SOFTBANK MOBILE Corp SoftBank
JAPAN NTT DoCoMo DOCOMO/ NTT DOCOMO
KOREA KT Corporation KT/Olleh
KOREA SK Telecom SK Telecom
KOR SK Telecom
KUWAIT WATANIYA TELECOM Ooredoo, 41903
LAO Lao Telecommunication LAO GSM; Lao Telecom; 45701
LAO Star Telecom (former Unitel) UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
LAO ETL Mobile, Lao ETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
LATVIA Tele2 BALTCOM
TELE2
LATVIA Latvijas Mobilais Telefons SIA LMT GSM
LV LMT GSM
LV LMT
LIECHTENSTEIN Salt (former ORANGE – Liechtenstein AG) SALT
LIECHTENSTEIN Telecom (former Mobikom) FL 1
LITHUANIA Tele2 BALTCOM; TELE2
LUXEMBOURG P&T Luxembourg L 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
LUXEMBOURG Orange Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99
MACAU CTMGSM CTM
45501
45504
MACAU Hutchison Macau 3 Macau
3 Macau (2G)
MACEDONIA A1 (former VIP) A1 MK
MALAYSIA Celcom (Malaysia) Berhad Celcom , MY Celcom, 502 19
MALAYSIA DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. Digi
DiGi
DiGi 1800
MALTA Vodafone MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA
MONGOLIA Unitel – 428 88; – UNITEL ;
MONTENEGRO One Telenor; 297 01;
MOZAMBIQUE Vodacom
NEPAL Ncell Axiata Ncell; 429 02;
NETHERLANDS Vodafone – Netherlands Vodafone NL
NETHERLANDS T-Mobile Netherlands B.V T-Mobile NL;Ben NL; 204 16;
NETHERLANDS T-Mobile Netherlands B.V T-Mobile NL
NEW ZEALAND Vodafone Vodafone NZ
NEW ZEALAND Two Degrees 2degrees
NORWAY Telenor Mobil AS Telenor
NORWAY TeliaSonera Norge Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;
OMAN OmanTel Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.
PHILIPPINES SMART Communication,Inc. Smart
PHILIPPINES Globe Telecom GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE
POLAND T-Mobile T-Mobile Polska
POLAND PolKomtel, Poland PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601
POLAND P4 Sp. Z o.o P4, PL-06, Play
PORTUGAL MEO – Serviços de Comunicações e Multimédia SA P MEO, 26806
PORTUGAL Vodafone Portugal VODAFONE P; VODAFONE
QATAR QTEL, Qatar (Ooredoo) Ooredoo, Qatarnet, 42701
QATAR Vodafone Vodafone Qatar
ROMANIA Telekom Romania (cosmoroom) TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion)
ROMANIA Vodafone Vodafone RO
RUSSIA MegaFon – North West Branch MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM
RUSSIA MTS BY 02,MTS BY
RUSSIA Tele2 Tele2, RUST2, RUS20, 25020
RUSSIA VimpelCom Beeline, RUS-99, 250-99
SINGAPORE Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900 Singtel
SINGAPORE StarHub Mobile Pte Ltd StarHub
SLOVAKIA T-Mobile Slovensko (SloVak Telekom) Telekom
T-Mobile SK
EUROTEL
ET SK
SLOVAKIA Telefonica O2 O2 – SK
SLOVENIA Telemach TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS
SOUTH AFRICA Vodacom VodaCom-SA
SPAIN Vodafone E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES
SRILANKA Dialog Axiata PLC Dialog
SRILANKA Mobitel Mobitel, SRI 01, 41301
SWEDEN Tele2 BALTCOM; TELE2 SE
SWEDEN Telia Mobile AB TELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
SWITZERLAND Swisscom Swisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
SWITZERLAND Salt Mobile Salt
TAIWAN Chunghwa Telecom LDM Chunghwa
TAIWAN Far EasTone telecommunications Co.,Ltd FET, FarEasTone, TWN FET
THAILAND AWN – Advanced Wireless Network Company Limited AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
THAILAND True Move H Universal Communication Co., Ltd. TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H
THAILAND Dtac – DTN DTAC; TH-DTAC; 520-18
TURKEY Vodafone – Telsim VODAFONE TR
UAE DU UAE03,424 03,du;
UAE ETISALAT ETISALAT or Etisalat or ETSLT;
UKRAINE Atelite Life 🙂 (Lifecell) lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)
UKRAINE Kyivstar GSM (Vimpelcom) UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR
UKRAINE MTS/Vodafone Vodafone UA, 25501
UNITED KINGDOM VodaFone VODAFONE UK
UNITED KINGDOM T-Mobile (Everything Everywhere) T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;
UNITED KINGDOM Telefónica O2 UK Limited O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;
UNITED STATES AT & T AT&T ; 310410;
UNITED STATES T-Mobile T-Mobile
VATICAN Telecom Italia Mobile – TIM TIM
VATICAN Vodafone VODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI

Nếu thuê bao ở quốc gia không nằm trong danh sách hỗ trợ gói R15, chỉ có thể sử dụng dịch vụ thoại và SMS theo mức giá chuyển vùng quốc tế thông thường.

Chi tiết gói cước BIG90 của Vina 1 tháng

Bảng cú pháp hỗ trợ khách hàng miễn phí

Hỗ trợ Hướng dẫn
Kiểm tra dung lượng data Roaming Soạn DATARX gửi 9123
Hủy gói R15 trước hạn sử dụng Soạn HUY R15 gửi 9123
Liên hệ CSKH ở nước ngoài Gọi +84912481111 (0d)

Hãy đăng ký gói R15 của VinaPhone ngay hôm nay nếu bạn cần 1 lượng lớn data để sử dụng. Hạn sử dụng của ưu đãi lên đến 30 ngày, giúp bạn không cần lo lắng về việc phải đăng ký liên tục nhiều gói hay bị ngắt kết nối đột ngột khi đang ở nước ngoài.