Gói R10 VinaPhone: 1.500MB quốc tế, 500.000đ/tháng

Người đăng: Minh Nguyen   17/12/2024, 01:12

Khi đi du lịch hay công tác nước ngoài, việc giữ kết nối Internet để tra cứu thông tin, liên lạc và làm việc là điều vô cùng cần thiết. Hiểu được nhu cầu đó, nhà mạng mang đến gói cước R10 VinaPhone với ưu đãi 1.500MB data quốc tế sử dụng trong 30 ngày với chi phí cực kỳ hợp lý chỉ 500.000đ/ tháng. Để đăng ký, bạn soạn MO R10 gửi 1543 giúp tiết kiệm chi phí chuyển vùng quốc tế, đảm bảo kết nối ổn định mọi lúc mọi nơi. Xem ngay thông tin trong bài viết sau của vinaphone.online nhé!

goi r10 vinaphone

Thông tin tổng quan về gói R10 của VinaPhone

  • Tên gói cước: R10 VinaPhone
  • Ưu đãi: Tặng ngay 1.500MB data sử dụng tại nước ngoài.
  • Thời gian sử dụng: 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công.
  • Giá cước: 500.000đ/ tháng.
  • Cú pháp đăng ký: Soạn tin nhắn MO R10 gửi 1543
GÓI R10
500.000đ
Data: 1.500MB/ 30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO R10 gửi 1543

ĐĂNG KÝ

** Lưu ý:

  • Thuê bao trả sau sử dụng cú pháp MO R10 TS gửi 1543
  • Số tiền trong tài khoản chính (với thuê bao trả trước) hoặc hạn mức thanh toán (với thuê bao trả sau) phải đủ để đăng ký gói.
  • Kiểm tra thành công đăng ký qua tin nhắn phản hồi từ hệ thống.

Gói R500 VinaPhone tặng 6GB/ tháng cũng chỉ 500K

Quy định đăng ký và sử dụng gói cước R10 VinaPhone

Nếu cần thêm thông tin hỗ trợ, khách hàng có thể tham khảo thêm trong nội dung dưới đây. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn về điều kiện đăng ký, phạm vi áp dụng quốc tế và các thông tin hỗ trợ sử dụng ưu đãi data.

1. Điều kiện để đăng ký gói R10 Vina

Thuê bao phải đăng ký dịch vụ Chuyển vùng quốc tế (CVQT) trước khi sử dụng gói cước R10 Vina.

  • Cú pháp đăng ký dịch vụ CVQT: Soạn DK CVQT gửi 9123

Áp dụng cho cả thuê bao trả trướctrả sau của VinaPhone, cụ thể:

  • Thuê bao trả trước: Tài khoản chính phải có đủ số dư để thanh toán cước phí 500.000đ.
  • Thuê bao trả sau: Không có nợ cước và đáp ứng đủ điều kiện thanh toán theo quy định của VinaPhone.

2. Phạm vi áp dụng ưu đãi data Roaming

Gói R10 được áp dụng tại các quốc gia có hỗ trợ dịch vụ Chuyển vùng quốc tế của VinaPhone. Khách hàng cần kiểm tra danh sách quốc gia bên dưới được hỗ trợ trước khi sử dụng để đảm bảo gói cước hoạt động hiệu quả.

Quốc gia (Country) Mạng (Network) Tên hiển thị (Hanset display)
ALBANIA VODAFONE Albania Sh.A VODAFONE AL
voda AL
AL-02
276-02
AUSTRALIA Telstra Telstra
AUSTRALIA Singtel Optus Optus/ Optus AU
AUSTRALIA Vodafone TPG VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;
AUSTRIA A1 Telekom Austria AG A1
AUSTRIA T_mobil Austria GmbH T-Mobile A/Magenta-T-
BANGLADESH Robi airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02
BELARUS MTS BY 02,MTS BY
BELGIUM Orange Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B
BELGIUM Proximus B PROXIMUS; BEL PROXIMUS;
BRAZIL TIM Brasil – BRACS B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
724 02 or BRA 02 or BRA RN
724 03 or BRA 03 or BRA SP
724 04 or BRA 04 or BRA CS
BRAZIL Vivo Brazil VIVO BR
BRUNEI UNN (former DST) ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11
BULGARIA Yettel ( former Telenor) Telenor BG
CAMBODIA CamGSM – Cellcard Cellcard
CAMBODIA Smart Mobile (former Hello Axiata) Smart
CAMBODIA Metfone Metfone
CANADA Bell, Canada Bell/ FastRoam
CANADA Rogers Rogers
CANADA TELUS-CAN TELUS
CANADA Sasktel SaskTel
CHINA China Mobile Communications Corporation China Mobile
CHINA China Unicom Corporation Limited China Unicom/UNICOM
CROATIA A1 (Vipnet) HR VIP; HR 10; 219 10
CROATIA Telemach (former Tele2) BALTCOM; TELE2
CROATIA Hrvatski Telekom (former Croatian Telecom/Tmobile EU) 219 01; HT HR; T-Mobile
CZECH REPUBLIC T-Mobile T-Mobile CZ; TMO CZ
CZECH REPUBLIC Vodafone Czech Republic Vodafone CZ
DENMARK Nuuday (TDC) TDC Mobil
DENMARK Telenor Telenor DK
DENMARK Telia Mobile Denmark TELIA DK
EGYPT Etisalat ETISALAT or Etisalat or ETSLT;
ESTONIA Elisa RLE, elisa EE
ESTONIA Tele2 EE Q GSM, 248 03, TELE2
FINLAND Elisa Corporation FI elisa, RLE
FINLAND Telia Finland Oyj FIN SONERA, Telia
FRANCE Bouygues Telecom BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL
FRANCE SFR F SFR; SFR
FRANCE Orange(France Telecom) Orange F
GERMANY Telekom T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de
GERMANY Vodafone D2 GmbH Vodafone.de
Vodafone D2
GHANA Vodafone GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone
GREECE Cosmote COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;
GREECE Vodafone GR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
HONG KONG China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”
HONG KONG Hutchison 3 (3G)
3 (2G)
HONG KONG Hutchison (2G) 3 (3G)
3 (2G)
HUNGARY T-Mobile (Magyar Telekom) Telekom HU; T-Mobile H; T HU
HUNGARY Vodafone Hungary Mobile Ltd. Maxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
INDIA Bharti Airtel Airtel
INDIA Wintre Airtel
INDONESIA PT Indosat INDOSATOOREDOO
INDOSAT
INDONESIA Digicel XL
IRELAND VODAFONE IRELAND Ltd Eircell (Network.)
vodafone IE
VODA
IRELAND Meteor Mobile Communication Ltd Meteor
ISRAEL Hot Mobile HOT mobile
ISRAEL Partner Communications Company Ltd. Orange, Partner
ISRAEL Pelephone Communications IL Pelephone
Pelephone
425 03
ITALY TIM S.p.A TIM@Sea; 901 26; NOR 26
ITALY Vodafone VODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
JAPAN SOFTBANK MOBILE Corp SoftBank
JAPAN NTT DoCoMo DOCOMO/ NTT DOCOMO
KOREA KT Corporation KT/Olleh
KOREA SK Telecom SK Telecom
KOR SK Telecom
KUWAIT WATANIYA TELECOM Ooredoo, 41903
LAO Lao Telecommunication LAO GSM; Lao Telecom; 45701
LAO Star Telecom (former Unitel) UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
LAO ETL Mobile, Lao ETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
LATVIA Tele2 BALTCOM
TELE2
LATVIA Latvijas Mobilais Telefons SIA LMT GSM
LV LMT GSM
LV LMT
LIECHTENSTEIN Salt (former ORANGE – Liechtenstein AG) SALT
LIECHTENSTEIN Telecom (former Mobikom) FL 1
LITHUANIA Tele2 BALTCOM; TELE2
LUXEMBOURG P&T Luxembourg L 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
LUXEMBOURG Orange Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99
MACAU CTMGSM CTM
45501
45504
MACAU Hutchison Macau 3 Macau
3 Macau (2G)
MACEDONIA A1 (former VIP) A1 MK
MALAYSIA Celcom (Malaysia) Berhad Celcom , MY Celcom, 502 19
MALAYSIA DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. Digi
DiGi
DiGi 1800
MALTA Vodafone MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA
MONGOLIA Unitel – 428 88; – UNITEL ;
MONTENEGRO One Telenor; 297 01;
MOZAMBIQUE Vodacom
NEPAL Ncell Axiata Ncell; 429 02;
NETHERLANDS Vodafone – Netherlands Vodafone NL
NETHERLANDS T-Mobile Netherlands B.V T-Mobile NL;Ben NL; 204 16;
NETHERLANDS T-Mobile Netherlands B.V T-Mobile NL
NEW ZEALAND Vodafone Vodafone NZ
NEW ZEALAND Two Degrees 2degrees
NORWAY Telenor Mobil AS Telenor
NORWAY TeliaSonera Norge Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;
OMAN OmanTel Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.
PHILIPPINES SMART Communication,Inc. Smart
PHILIPPINES Globe Telecom GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE
POLAND T-Mobile T-Mobile Polska
POLAND PolKomtel, Poland PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601
POLAND P4 Sp. Z o.o P4, PL-06, Play
PORTUGAL MEO – Serviços de Comunicações e Multimédia SA P MEO, 26806
PORTUGAL Vodafone Portugal VODAFONE P; VODAFONE
QATAR QTEL, Qatar (Ooredoo) Ooredoo, Qatarnet, 42701
QATAR Vodafone Vodafone Qatar
ROMANIA Telekom Romania (cosmoroom) TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion)
ROMANIA Vodafone Vodafone RO
RUSSIA MegaFon – North West Branch MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM
RUSSIA MTS BY 02,MTS BY
RUSSIA Tele2 Tele2, RUST2, RUS20, 25020
RUSSIA VimpelCom Beeline, RUS-99, 250-99
SINGAPORE Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900 Singtel
SINGAPORE StarHub Mobile Pte Ltd StarHub
SLOVAKIA T-Mobile Slovensko (SloVak Telekom) Telekom
T-Mobile SK
EUROTEL
ET SK
SLOVAKIA Telefonica O2 O2 – SK
SLOVENIA Telemach TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS
SOUTH AFRICA Vodacom VodaCom-SA
SPAIN Vodafone E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES
SRILANKA Dialog Axiata PLC Dialog
SRILANKA Mobitel Mobitel, SRI 01, 41301
SWEDEN Tele2 BALTCOM; TELE2 SE
SWEDEN Telia Mobile AB TELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
SWITZERLAND Swisscom Swisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
SWITZERLAND Salt Mobile Salt
TAIWAN Chunghwa Telecom LDM Chunghwa
TAIWAN Far EasTone telecommunications Co.,Ltd FET, FarEasTone, TWN FET
THAILAND AWN – Advanced Wireless Network Company Limited AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
THAILAND True Move H Universal Communication Co., Ltd. TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H
THAILAND Dtac – DTN DTAC; TH-DTAC; 520-18
TURKEY Vodafone – Telsim VODAFONE TR
UAE DU UAE03,424 03,du;
UAE ETISALAT ETISALAT or Etisalat or ETSLT;
UKRAINE Atelite Life 🙂 (Lifecell) lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)
UKRAINE Kyivstar GSM (Vimpelcom) UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR
UKRAINE MTS/Vodafone Vodafone UA, 25501
UNITED KINGDOM VodaFone VODAFONE UK
UNITED KINGDOM T-Mobile (Everything Everywhere) T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;
UNITED KINGDOM Telefónica O2 UK Limited O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;
UNITED STATES AT & T AT&T ; 310410;
UNITED STATES T-Mobile T-Mobile
VATICAN Telecom Italia Mobile – TIM TIM
VATICAN Vodafone VODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI

Đăng ký gói RA VinaPhone chuyên dùng tại ASEAN rẻ hơn

3. Quy định sử dụng ưu đãi data tại nước ngoài

  • Dung lượng data 1.500MB của gói R10 được sử dụng trong 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công.
  • Khi sử dụng hết 1.500MB, hệ thống sẽ tự động ngắt kết nối Internet để tránh phát sinh cước phí ngoài ý muốn.
  • Để tiếp tục sử dụng dịch vụ Internet, khách hàng có thể đăng ký lại gói R10 hoặc lựa chọn các gói chuyển vùng quốc tế khác của VinaPhone.

Gói R10 của Vina không có phút gọi miễn phí. Do đó, khi liên lạc quốc tế, thuê bao sẽ bị tính theo cước tiêu chuẩn theo quy định của VinaPhone. Trường hợp muốn có thêm phút gọi hoặc tin nhắn, bạn có thể tham khảo thêm trong bảng sau:

Tên gói Cú pháp/ Ưu đãi Đăng ký nhanh
RC3
(100.000đ/ 3 ngày)
MO RC3 gửi 1543 ĐĂNG KÝ
  • 50MB
  • 7 phút gọi quốc tế, bao gồm cả gọi về Việt Nam.
  • 2 phút nhận cuộc gọi miễn phí
RC7
(250.000đ/ 7 ngày)
MO RC7 gửi 1543 ĐĂNG KÝ
  • 250MB
  • 5 phút gọi tại Quốc gia đang Roaming
  • 15 phút gọi Quốc tế + gọi về VN
  • 5 phút nhận cuộc gọi, 5 tin nhắn SMS
RC15
(500.000đ/ 15 ngày)
MO RC15 gửi 1543 ĐĂNG KÝ
  • 500MB
  • 5 phút gọi tại Quốc gia đang Roaming
  • 20 phút gọi Quốc tế + gọi về VN
  • 10 phút nhận cuộc gọi, 10 tin nhắn SMS
RC30
(1.000.000đ/ 30 ngày)
MO RC30 gửi 1543 ĐĂNG KÝ
  • 1GB
  • 5 phút gọi tại Quốc gia đang Roaming
  • 30 phút gọi Quốc tế + gọi về VN
  • 30 phút nhận cuộc gọi, 30 tin nhắn SMS

Các gói cước 5G của VinaPhone dùng tại Việt Nam

Bảng cú pháp hỗ trợ khách hàng miễn phí

Hỗ trợ Hướng dẫn
Kiểm tra dung lượng data Roaming Soạn DATARX gửi 9123
Hủy gói R10 trước hạn sử dụng Soạn HUY R10 gửi 9123
Liên hệ CSKH ở nước ngoài Gọi +84912481111 (0d)

Gói cước R10 VinaPhone là giải pháp tối ưu giúp bạn thoải mái truy cập Internet khi đi nước ngoài với chi phí hợp lý và dung lượng data hấp dẫn. Chỉ với 500.000đ, bạn sẽ có ngay 1.500MB để giữ kết nối ổn định trong suốt 30 ngày, phục vụ mọi nhu cầu từ làm việc, giải trí đến liên lạc. Đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm dịch vụ tiện ích này! Hãy soạn MO R10 gửi 1543 ngay hôm nay để đồng hành cùng VinaPhone trên mọi hành trình quốc tế của bạn.