Site icon Trang thông tin dịch vụ của VinaPhone

R500 VinaPhone – Gói Roaming 6GB/tháng đến 50+ quốc gia

Roaming R500 VinaPhone là gói cước chuyển vùng quốc tế đang được đăng ký nhiều nhất hiện nay. Với ưu đãi 6GB/ tháng, chắc chắn sẽ giúp bạn có 1 lượng data tương đối để duy trì kết nối Internet mỗi khi không có wifi. Đây chính là giải pháp hữu hiệu nhất, tiết kiệm đến 80% khi thuê bao có việc cần phải sang nước ngoài. Nếu chưa biết cách đăng ký thế nào hãy cùng theo dõi nhanh trong bài viết của vinaphone.online dưới đây nhé!

Gói R500 VinaPhone – Gói CVQT giá rẻ nên đăng ký

Điều kiện để đăng ký gói R500 VinaPhone là gì?

Bất kỳ thuê bao nào có nhu cầu dùng 4G quốc tế đều có thể đăng ký gói R500 Vina. Tuy nhiên, bạn cần đảm bảo những điều kiện bên dưới đây để đăng ký thành công:

Ngoài ra, để dùng được data, khách hàng cần kích hoạt dịch vụ chuyển vùng quốc tế qua cú pháp DK CVQT gửi 9123 (Miễn phí).

Đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone online cho khách hàng

Hướng dẫn đăng ký gói cước R500 VinaPhone

R500 VinaPhone là gói cước ưu đãi dùng cho khách hàng đã chuyển vùng quốc tế. Khi ra nước ngoài bạn muốn truy cập internet giá rẻ thì nên đăng ký R500 trải nghiệm ngay! Cách đăng ký như sau:

Soạn tin: MO R500 gửi 1543

Hoặc Click ĐĂNG KÝ

1. Gói R500 Vina có bao nhiêu GB?

Ưu đãi gói R500 được cụ thể như sau:

(*) Lưu ý: khi TKC = 0 vẫn được sử dụng gói Rx cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói.

2. Cách sử dụng ưu đãi từ gói R500 của Vina

Khi sang nước ngoài, thuê bao cần khởi động lại điện thoại và mở dịch vụ data Roaming thông thường qua cú pháp GIR ON gửi 888 (Miễn phí). Sau đó, khi có nhu cầu dùng 4G, bạn hãy thực hiện theo 2 bước sau:

Ưu đãi 6GB được cộng 1 lần duy nhất vào thời điểm đăng ký thành công. Khi sử dụng hết, hệ thống sẽ tạm khóa kết nối Internet quốc tế trên sim của bạn. Lúc này, sim vẫn có thể nghe gọi, nhắn tin quốc tế, tính cước theo quy định vào tài khoản chính.

3. Quy định gia hạn và đăng ký lại gói

Gói cước R500 VinaPhone không có tính năng tự động gia hạn khi hết chu kỳ 30 ngày. Vì vậy, gói sẽ tự động hủy trên sim khi hết hạn mà bạn không cần soạn tin để hủy.

Trong quá trình sử dụng, 1 sim có thể đăng ký nhiều gói R500 VinaPhone cùng lúc. Dung lượng sẽ được cộng dồn giữa những lần đăng ký. Hạn sử dụng sẽ được tính theo gói đăng ký gần nhất. Ngoài ra, bạn hoàn toàn có thể đăng ký lại gói R500 khi đã hết hạn trước đó.

4. Các thông tin hỗ trợ sử dụng gói

Hỗ trợ Hướng dẫn
Kiểm tra dung lượng data Roaming Soạn DATARX gửi 9123
Hủy gói R500 trước hạn sử dụng Soạn HUY R500 gửi 9123
Liên hệ CSKH ở nước ngoài Gọi +84912481111 (0d)

Cách kiểm tra sim Vina đã chuyển vùng quốc tế chưa cực dễ

Phạm vi áp dụng của gói RC500 VinaPhone

STT Quốc gia Mạng Tên hiển thị Trả trước Trả sau
1 Australia Telstra Telstra x x
2 Australia Singtel Optus Optus/ Optus AU x x
3 Australia Vodafone TPG VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; x x
4 Austria A1 Telekom Austria AG A1 x x
5 Austria T_mobil Austria GmbH T-Mobile A/Magenta-T- x x
6 Bangladesh Robi airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02 x
7 Belarus MTS BY 02,MTS BY x x
8 Belgium Orange Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B x
9 Belgium Proximus B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; x x
10 Brunei UNN (former DST) ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 x
11 Bulgaria A1 x
12 Bulgaria Yettel ( former Telenor) Telenor BG x x
13 Cambodia CamGSM – Cellcard Cellcard x x
14 Cambodia Smart Mobile (former Hello Axiata) Smart x x
15 Cambodia Metfone Metfone x x
16 Canada Bell, Canada Bell/ FastRoam x x
17 Canada Rogers Rogers x x
18 Canada TELUS-CAN TELUS x x
19 Canada Sasktel SaskTel x
20 China China Mobile Communications Corporation China Mobile x
21 China China Unicom Corporation Limited China Unicom/UNICOM x x
22 Croatia A1 (Vipnet) HR VIP; HR 10; 219 10 x x
23 Croatia Telemach (former Tele2) BALTCOM; TELE2 x x
24 Croatia Hrvatski Telekom (former Croatian Telecom/Tmobile EU) 219 01; HT HR; T-Mobile x
25 Czech T-Mobile T-Mobile CZ; TMO CZ x x
26 Czech Vodafone Czech Republic Vodafone CZ x x
27 Denmark Nuuday (TDC) TDC Mobil x x
28 Denmark Telenor Telenor DK x
29 Denmark Telia Mobile Denmark TELIA DK x x
30 Egypt Etisalat ETISALAT or Etisalat or ETSLT; x x
31 Estonia Elisa RLE, elisa EE x
32 Estonia Tele2 EE Q GSM, 248 03, TELE2 x x
33 Finland Elisa Corporation FI elisa, RLE x x
34 Finland Telia Finland Oyj FIN SONERA, Telia x x
35 France Bouygues Telecom BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL x
36 France SFR F SFR; SFR x x
37 France Orange(France Telecom) Orange F x x
38 Germany Telekom T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de x x
39 Germany Vodafone D2 GmbH Vodafone.de
Vodafone D2
x x
40 Greece Cosmote COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE; x
41 Greece Vodafone GR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
x x
42 Hong Kong China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK” x
43 Hong Kong Hutchison 3 (3G)
3 (2G)
x x
44 Hungary T-Mobile (Magyar Telekom) Telekom HU; T-Mobile H; T HU x x
45 Hungary Vodafone Hungary Mobile Ltd. Maxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
x x
46 India Bharti Airtel Airtel x
47 Indonesia PT Indosat INDOSATOOREDOO
INDOSAT
x x
48 Indonesia XL Excelcomido Pratama XL x x
49 Ireland VODAFONE IRELAND Ltd Eircell (Network.)
vodafone IE
VODA
x x
50 Ireland Meteor Mobile Communication Ltd Meteor x x
51 Isarael Hot Mobile HOT mobile x
52 Isarael Partner Communications Company Ltd. Orange, Partner x
53 Isarael Pelephone Communications IL Pelephone
Pelephone
425 03
x x
54 Italy Telecom Italia Mobile – TIM TIM@Sea; 901 26; NOR 26 x
55 Italy Vodafone VODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
x x
56 Japan NTT DoCoMo DOCOMO/ NTT DOCOMO x x
57 Korea KT Corporation KT/Olleh x x
58 Korea SK Telecom SK Telecom
KOR SK Telecom
x x
59 Kuwait WATANIYA TELECOM Ooredoo, 41903 x
60 LAO Lao Telecommunication LAO GSM; Lao Telecom; 45701 x x
61 LAO Star Telecom (former Unitel) UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
x x
62 LAO ETL Mobile, Lao ETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
x x
63 LATVIA Tele2 BALTCOM
TELE2
x x
64 LATVIA Latvijas Mobilais Telefons SIA LMT GSM
LV LMT GSM
LV LMT
x
65 LIECHTENSTEIN Salt (former ORANGE – Liechtenstein AG) SALT x
66 LIECHTENSTEIN Telecom (former Mobikom) FL 1 x x
67 Lithuania Tele2 BALTCOM; TELE2 x x
68 Luxembourg P&T Luxembourg L 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
x x
69 Luxembourg Orange Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99 x x
70 Macau CTMGSM CTM
45501
45504
x x
71 Macau Hutchison Macau 3 Macau
3 Macau (2G)
x x
72 Macedonia A1 (former VIP) A1 MK x x
73 Malaysia Celcom (Malaysia) Berhad Celcom , MY Celcom, 502 19 x x
74 Malaysia DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. Digi
DiGi
DiGi 1800
x x
75 Malta Vodafone MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA x x
76 Mongolia Unitel – 428 88; – UNITEL ; x
77 Mozambique Vodacom x x
78 Nepal Ncell Axiata Ncell; 429 02; x x
79 Netherland Vodafone – Netherlands Vodafone NL x x
80 Netherland T-Mobile Netherlands B.V T-Mobile NL;Ben NL; 204 16; x
81 New Zealand Vodafone Vodafone NZ x x
82 Norway Telenor Mobil AS Telenor x x
83 Norway TeliaSonera Norge Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;  x x
84 Oman OmanTel Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT. x x
85 Philippines SMART Communication,Inc. Smart x x
86 Philippines Globe Telecom GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE x x
87 Poland T-Mobile T-Mobile Polska x
88 Poland PolKomtel, Poland PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601 x
89 Poland P4 Sp. Z o.o P4, PL-06, Play x
90 Portugal MEO – Serviços de Comunicações e Multimédia SA P MEO, 26806 x
91 Portugal Vodafone Portugal VODAFONE P; VODAFONE x x
92 Qatar QTEL, Qatar (Ooredoo) Ooredoo, Qatarnet, 42701 x x
93 Qatar Vodafone Vodafone Qatar x
94 Romania Telekom Romania (cosmoroom) TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion) x x
95 Romania Vodafone Vodafone RO x x
96 Russia MegaFon – North West Branch MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM x x
97 Russia MTS BY 02,MTS BY x x
98 Russia Tele2 Tele2, RUST2, RUS20, 25020 x x
99 Russia VimpelCom Beeline, RUS-99, 250-99 x x
100 Singapore Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900 Singtel x
101 Singapore StarHub Mobile Pte Ltd StarHub x x
102 Slovakia T-Mobile Slovensko (SloVak Telekom) Telekom
T-Mobile SK
EUROTEL
ET SK
 x x
103 Slovenia Telemach TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS x x
104 South Africa Vodacom VodaCom-SA x x
105 Spain Telefonica movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar x
106 Spain Vodafone E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES x x
107 Sri Lanka Dialog Axiata PLC Dialog x x
108 Sweden Tele2 BALTCOM; TELE2 SE  x x
109 Sweden Telia Mobile AB TELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
x x
110 Switzerland Swisscom Swisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
x x
111 Switzerland Salt Mobile Salt x x
112 Taiwan Chunghwa Telecom LDM Chunghwa x x
113 Taiwan Far EasTone telecommunications Co.,Ltd FET, FarEasTone, TWN FET x
114 Thailand AWN – Advanced Wireless Network Company Limited AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM x x
115 Thailand True Move H Universal Communication Co., Ltd. TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H x x
116 Thailand True Move H Universal Communication Co., Ltd. DTAC; TH-DTAC; 520-18 x x
117 Turkey Vodafone – Telsim VODAFONE TR x x
118 UAE DU UAE03,424 03,du; x x
119 UAE ETISALAT ETISALAT or Etisalat or ETSLT; x x
120 UK VodaFone VODAFONE UK x x
121 UK T-Mobile (Everything Everywhere) T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30; x x
122 Ukraine Atelite Life 🙂 (Lifecell) lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:) x
123 Ukraine Kyivstar GSM (Vimpelcom) UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR x
124 Ukraine MTS/Vodafone Vodafone UA, 25501 x x
125 USA AT & T AT&T ; 310410; x x
126 USA T-Mobile T-Mobile x x

Trên đây là những thông tin đăng ký gói R500 VinaPhone nhanh nhất. Bạn có thể soạn tin nhắn đăng ký nhằm trải nghiệm mạng cực rẻ nhé! Chúc bạn đăng ký thành công!

Exit mobile version