Site icon Trang thông tin dịch vụ của VinaPhone

Gói R1 VinaPhone ưu đãi 50MB Internet quốc tế chỉ 50.000đ

Bạn sắp đi công tác hay du lịch nước ngoài và lo lắng về việc truy cập Internet? Với gói R1 của VinaPhone, thuê bao chỉ cần 50.000đ để nhận ngay 50MB dung lượng tốc độ cao, sử dụng tại hơn 70 quốc gia trên toàn thế giới. Đây là giải pháp hoàn hảo giúp bạn kết nối mọi lúc, mọi nơi, mà không phải lo lắng về chi phí hay thủ tục rườm rà. Hãy để vinaphone.online giới thiệu ngay thông tin gói cước ngay trong bài viết dưới đây.

Gói cước R1 VinaPhone có gì nổi bật?

Gói R1 VinaPhone mang đến nhiều lợi ích thiết thực, giúp bạn dễ dàng kết nối Internet khi đi nước ngoài mà không phải lo lắng về chi phí hay sự phức tạp. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật nhất:

1. Dung lượng miễn phí

2. Áp dụng tại hơn 70 quốc gia trên toàn thế giới

Gói R1 không chỉ hỗ trợ trong khu vực Đông Nam Á mà còn mở rộng ra nhiều quốc gia trên các châu lục, bao gồm:

3. Tiện lợi và dễ sử dụng

4. Phù hợp với mọi nhu cầu

Dù bạn đi công tác ngắn ngày, du lịch hay ở nước ngoài dài hạn, gói R1 luôn là lựa chọn phù hợp để giữ kết nối Internet với chi phí thấp.

Gói cước 1YOLO125V của VinaPhone tặng 210GB chỉ 125K/ tháng

Hướng dẫn cách đăng ký gói R1 VinaPhone

Việc đăng ký gói R1 VinaPhone cực kỳ đơn giản và thuận tiện. Chỉ cần làm theo các bước dưới đây, bạn đã có thể thoải mái sử dụng Internet tại hơn 70 quốc gia:

1. Điều kiện để kích hoạt gói R1 trên sim Vina

Để đăng ký gói R1, thuê bao cần thỏa mãn các điều kiện sau:

2. Cú pháp đăng ký gói cước R1 Vina

Có thể thấy, điều kiện mua gói cước R1 của Vina khá đơn giản. Do đó, khi cần có việc sang nước ngoài mà không muốn tốn quá nhiều tiền cho gói cước thì hãy đăng ký ngay gói R1 theo hướng dẫn trong bảng sau:

GÓI R1
50.000đ
Data: 50MB/ 30 ngày
Hạn dùng: 30 ngày
Soạn: MO R1 gửi 1543

ĐĂNG KÝ

** Lưu ý:

Tham khảo gói combo RC3 VinaPhone có cả thoại + data quốc tế

Ai nên đăng ký dùng gói R1 của VinaPhone?

Gói R1 VinaPhone được thiết kế để phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau, đặc biệt là những người thường xuyên ra nước ngoài. Nếu bạn thuộc một trong những nhóm sau, gói R1 chính là sự lựa chọn hoàn hảo:

1. Người đi công tác quốc tế

2. Khách du lịch quốc tế

3. Du học sinh hoặc người thăm thân ở nước ngoài

4. Người đi công tác hoặc di chuyển giữa nhiều quốc gia

5. Những người có nhu cầu kết nối Internet cơ bản ở nước ngoài

Đăng ký gói RA VinaPhone tặng 2GB/ tháng khu vực ASEAN

Phạm vi áp dụng gói cước R1 của VinaPhone

Với hơn 70 quốc gia được hỗ trợ, bạn có thể yên tâm kết nối Internet ở hầu hết các điểm đến phổ biến:

Quốc gia (Country) Mạng (Network) Tên hiển thị (Hanset display)
ALBANIA VODAFONE Albania Sh.A VODAFONE AL
voda AL
AL-02
276-02
AUSTRALIA Telstra Telstra
AUSTRALIA Singtel Optus Optus/ Optus AU
AUSTRALIA Vodafone TPG VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;
AUSTRIA A1 Telekom Austria AG A1
AUSTRIA T_mobil Austria GmbH T-Mobile A/Magenta-T-
BANGLADESH Robi airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02
BELARUS MTS BY 02,MTS BY
BELGIUM Orange Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B
BELGIUM Proximus B PROXIMUS; BEL PROXIMUS;
BRAZIL TIM Brasil – BRACS B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
724 02 or BRA 02 or BRA RN
724 03 or BRA 03 or BRA SP
724 04 or BRA 04 or BRA CS
BRAZIL Vivo Brazil VIVO BR
BRUNEI UNN (former DST) ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11
BULGARIA Yettel ( former Telenor) Telenor BG
CAMBODIA CamGSM – Cellcard Cellcard
CAMBODIA Smart Mobile (former Hello Axiata) Smart
CAMBODIA Metfone Metfone
CANADA Bell, Canada Bell/ FastRoam
CANADA Rogers Rogers
CANADA TELUS-CAN TELUS
CANADA Sasktel SaskTel
CHINA China Mobile Communications Corporation China Mobile
CHINA China Unicom Corporation Limited China Unicom/UNICOM
CROATIA A1 (Vipnet) HR VIP; HR 10; 219 10
CROATIA Telemach (former Tele2) BALTCOM; TELE2
CROATIA Hrvatski Telekom (former Croatian Telecom/Tmobile EU) 219 01; HT HR; T-Mobile
CZECH REPUBLIC T-Mobile T-Mobile CZ; TMO CZ
CZECH REPUBLIC Vodafone Czech Republic Vodafone CZ
DENMARK Nuuday (TDC) TDC Mobil
DENMARK Telenor Telenor DK
DENMARK Telia Mobile Denmark TELIA DK
EGYPT Etisalat ETISALAT or Etisalat or ETSLT;
ESTONIA Elisa RLE, elisa EE
ESTONIA Tele2 EE Q GSM, 248 03, TELE2
FINLAND Elisa Corporation FI elisa, RLE
FINLAND Telia Finland Oyj FIN SONERA, Telia
FRANCE Bouygues Telecom BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL
FRANCE SFR F SFR; SFR
FRANCE Orange(France Telecom) Orange F
GERMANY Telekom T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de
GERMANY Vodafone D2 GmbH Vodafone.de
Vodafone D2
GHANA Vodafone GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone
GREECE Cosmote COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;
GREECE Vodafone GR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
HONG KONG China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”
HONG KONG Hutchison 3 (3G)
3 (2G)
HONG KONG Hutchison (2G) 3 (3G)
3 (2G)
HUNGARY T-Mobile (Magyar Telekom) Telekom HU; T-Mobile H; T HU
HUNGARY Vodafone Hungary Mobile Ltd. Maxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
INDIA Bharti Airtel Airtel
INDIA Wintre Airtel
INDONESIA PT Indosat INDOSATOOREDOO
INDOSAT
INDONESIA Digicel XL
IRELAND VODAFONE IRELAND Ltd Eircell (Network.)
vodafone IE
VODA
IRELAND Meteor Mobile Communication Ltd Meteor
ISRAEL Hot Mobile HOT mobile
ISRAEL Partner Communications Company Ltd. Orange, Partner
ISRAEL Pelephone Communications IL Pelephone
Pelephone
425 03
ITALY TIM S.p.A TIM@Sea; 901 26; NOR 26
ITALY Vodafone VODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
JAPAN SOFTBANK MOBILE Corp SoftBank
JAPAN NTT DoCoMo DOCOMO/ NTT DOCOMO
KOREA KT Corporation KT/Olleh
KOREA SK Telecom SK Telecom
KOR SK Telecom
KUWAIT WATANIYA TELECOM Ooredoo, 41903
LAO Lao Telecommunication LAO GSM; Lao Telecom; 45701
LAO Star Telecom (former Unitel) UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
LAO ETL Mobile, Lao ETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
LATVIA Tele2 BALTCOM
TELE2
LATVIA Latvijas Mobilais Telefons SIA LMT GSM
LV LMT GSM
LV LMT
LIECHTENSTEIN Salt (former ORANGE – Liechtenstein AG) SALT
LIECHTENSTEIN Telecom (former Mobikom) FL 1
LITHUANIA Tele2 BALTCOM; TELE2
LUXEMBOURG P&T Luxembourg L 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
LUXEMBOURG Orange Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99
MACAU CTMGSM CTM
45501
45504
MACAU Hutchison Macau 3 Macau
3 Macau (2G)
MACEDONIA A1 (former VIP) A1 MK
MALAYSIA Celcom (Malaysia) Berhad Celcom , MY Celcom, 502 19
MALAYSIA DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. Digi
DiGi
DiGi 1800
MALTA Vodafone MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA
MONGOLIA Unitel – 428 88; – UNITEL ;
MONTENEGRO One Telenor; 297 01;
MOZAMBIQUE Vodacom
NEPAL Ncell Axiata Ncell; 429 02;
NETHERLANDS Vodafone – Netherlands Vodafone NL
NETHERLANDS T-Mobile Netherlands B.V T-Mobile NL;Ben NL; 204 16;
NETHERLANDS T-Mobile Netherlands B.V T-Mobile NL
NEW ZEALAND Vodafone Vodafone NZ
NEW ZEALAND Two Degrees 2degrees
NORWAY Telenor Mobil AS Telenor
NORWAY TeliaSonera Norge Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;
OMAN OmanTel Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.
PHILIPPINES SMART Communication,Inc. Smart
PHILIPPINES Globe Telecom GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE
POLAND T-Mobile T-Mobile Polska
POLAND PolKomtel, Poland PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601
POLAND P4 Sp. Z o.o P4, PL-06, Play
PORTUGAL MEO – Serviços de Comunicações e Multimédia SA P MEO, 26806
PORTUGAL Vodafone Portugal VODAFONE P; VODAFONE
QATAR QTEL, Qatar (Ooredoo) Ooredoo, Qatarnet, 42701
QATAR Vodafone Vodafone Qatar
ROMANIA Telekom Romania (cosmoroom) TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion)
ROMANIA Vodafone Vodafone RO
RUSSIA MegaFon – North West Branch MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM
RUSSIA MTS BY 02,MTS BY
RUSSIA Tele2 Tele2, RUST2, RUS20, 25020
RUSSIA VimpelCom Beeline, RUS-99, 250-99
SINGAPORE Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900 Singtel
SINGAPORE StarHub Mobile Pte Ltd StarHub
SLOVAKIA T-Mobile Slovensko (SloVak Telekom) Telekom
T-Mobile SK
EUROTEL
ET SK
SLOVAKIA Telefonica O2 O2 – SK
SLOVENIA Telemach TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS
SOUTH AFRICA Vodacom VodaCom-SA
SPAIN Vodafone E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES
SRILANKA Dialog Axiata PLC Dialog
SRILANKA Mobitel Mobitel, SRI 01, 41301
SWEDEN Tele2 BALTCOM; TELE2 SE
SWEDEN Telia Mobile AB TELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
SWITZERLAND Swisscom Swisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
SWITZERLAND Salt Mobile Salt
TAIWAN Chunghwa Telecom LDM Chunghwa
TAIWAN Far EasTone telecommunications Co.,Ltd FET, FarEasTone, TWN FET
THAILAND AWN – Advanced Wireless Network Company Limited AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
THAILAND True Move H Universal Communication Co., Ltd. TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H
THAILAND Dtac – DTN DTAC; TH-DTAC; 520-18
TURKEY Vodafone – Telsim VODAFONE TR
UAE DU UAE03,424 03,du;
UAE ETISALAT ETISALAT or Etisalat or ETSLT;
UKRAINE Atelite Life 🙂 (Lifecell) lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)
UKRAINE Kyivstar GSM (Vimpelcom) UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR
UKRAINE MTS/Vodafone Vodafone UA, 25501
UNITED KINGDOM VodaFone VODAFONE UK
UNITED KINGDOM T-Mobile (Everything Everywhere) T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;
UNITED KINGDOM Telefónica O2 UK Limited O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;
UNITED STATES AT & T AT&T ; 310410;
UNITED STATES T-Mobile T-Mobile
VATICAN Telecom Italia Mobile – TIM TIM
VATICAN Vodafone VODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI

Bảng cú pháp hỗ trợ khách hàng miễn phí

Hỗ trợ Hướng dẫn
Kiểm tra dung lượng data Roaming Soạn DATARX gửi 9123
Hủy gói R1 trước hạn sử dụng Soạn HUY R1 gửi 9123
Liên hệ CSKH ở nước ngoài Gọi +84912481111 (0d)

Đăng ký gói R1 VinaPhone là giải pháp tối ưu cho những ai thường xuyên di chuyển ra nước ngoài, giúp bạn duy trì kết nối Internet mọi lúc, mọi nơi với chi phí cực kỳ tiết kiệm. Chỉ với 50.000đ, bạn đã có 50MB để thoải mái sử dụng tại hơn 70 quốc gia.

Exit mobile version